Tìm theo từ khóa "Thể"

Thế Vinh
41,289
Cuộc sống của con vinh hiển, vương giả

Thế Phương
40,585
Theo nghĩa gốc Hán, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế Phương mong con khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay

Thế Dũng
30,579
"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên "Thế Dũng" chỉ người dũng cảm, uy lực, có chí

Thế Doanh
28,885
Thế là cuộc đời. Thế Doanh là cuộc đời rộng lớn, cha mẹ mong con sẽ khoáng đạt, rộng rãi như vậy

Thế Minh
25,930
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thế trong tiếng Hán Việt là quyền lực, sức mạnh uy vũ. Thế Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ tạo ra quyền lực & tương lai tươi đẹp, uy quyền

Thanh Thế
25,930
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên "Thanh Thế" thường có khí chất điềm đạm, uy nghi, sống thanh cao, trong sạch, liêm khiết, có nhiều quyền lực

Thế Duyệt
25,221
Thế Duyệt là sự đánh giá từ cuộc đời, ngụ ý cha mẹ mong con sẽ trở thành người tài năng hữu ích, sống nghiêm túc, tốt đẹp, được người đời ca ngợi

Thế Dân
15,730
"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực, "Dân" nghĩa bình dân, giản dị. Thế Dân nghĩa là mong con sống giản dị mà vẫn mạnh mẽ đủ quyền lực để tự chủ cuộc đời mình

Tìm thêm tên

hoặc