Tìm theo từ khóa "Rin"

Trịnh Kim Ni
83,772
Đệm Kim: Nay, hiện nay, bây giờ. Tên chính Ni: Đứa bé gái

Thu Trinh
83,500
1. Thu (秋): Trong tiếng Việt, "Thu" thường được hiểu là mùa thu, một mùa trong năm khi thời tiết mát mẻ và lá cây chuyển màu. Mùa thu thường gợi lên hình ảnh của sự lãng mạn, yên bình và đẹp đẽ. Ngoài ra, "Thu" cũng có thể mang ý nghĩa của sự thu hoạch, thành quả. 2. Trinh (貞): "Trinh" thường được hiểu là sự trong sáng, thuần khiết, trung thành và kiên định. Trong văn hóa Việt Nam, "Trinh" thường liên quan đến phẩm hạnh và đức tính tốt đẹp của con người, đặc biệt là phụ nữ. Kết hợp lại, tên "Thu Trinh" có thể gợi lên hình ảnh của một người con gái dịu dàng, trong sáng, với những phẩm chất tốt đẹp và đáng quý. Tên này có thể mang ý nghĩa về sự thanh cao và vẻ đẹp tự nhiên, như mùa thu.

Trịnh Tâm
81,485
1. Trịnh: Đây là một họ phổ biến ở Việt Nam. Họ Trịnh có nguồn gốc từ Trung Quốc và đã tồn tại từ rất lâu trong lịch sử Việt Nam. Những người mang họ Trịnh thường tự hào về dòng dõi và truyền thống gia đình. 2. Tâm: Trong tiếng Việt, "Tâm" có nghĩa là "trái tim" hoặc "tâm hồn". Nó thường được dùng để chỉ sự chân thành, lòng tốt, và sự quan tâm đến người khác. Tên "Tâm" có thể ngụ ý rằng người mang tên này có tấm lòng nhân hậu và sống tình cảm. Kết hợp lại, tên "Trịnh Tâm" có thể được hiểu là một người thuộc dòng họ Trịnh, có tấm lòng nhân hậu và sống tình cảm.

Hữu Trình
80,626
Tên đệm Hữu: Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Tên chính Trình: "Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Tấn Trình
74,631
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Tấn Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng

Hạnh Trinh
73,791
Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. Tên Trinh mang nghĩa là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Người mang tên này gợi lên sự dễ thương, có tâm hồn trong sáng, thanh cao, tinh khiết.

Vân Trinh
71,412
Tên "Vân" thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Tên "Vân Trinh" với mong muốn con sau này có nét đẹp nhẹ nhàng, tinh khiết.

Trịnh Hải
70,393

Kiết Trinh
67,269
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu. Tên "Kiết Trinh" mang ý nghĩa mong muốn con xinh đẹp, đáng yêu

Rin
66,332
Tên tiếng Nhật với ý nghĩa phong linh hay chuông gió, đem lại sự bình yên, an lành, tránh xa hung khí. Gọi con với nickname này cha mẹ mong con sẽ luôn bình an, hạnh phúc, may mắn.

Tìm thêm tên

hoặc