Tìm theo từ khóa "Tú"

Minh Tuyết
33,834
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là rõ ràng, sáng suốt, thông minh, "Tuyết" là tinh thể băng nhỏ và trắng kết tinh thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh. Tên "Minh Tuyết" gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, trong trắng, tinh khôi, thông minh, sắc sảo và tài giỏi hơn người.

Tú Uyên
33,771
Cái tên có nghĩa là mong muốn sự hoàn hảo cho con: vừa thanh tú, đa tài vừa có kiến thức sâu rộng

Huy Tuấn
33,062
"Huy" trong huy hoàng. Tên Huy Tuấn mong con khôi ngô, tuấn tú, giỏi giang, tỏa sáng

Tuấn Chương
31,309
"Tuấn Chương" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là người tài giỏi, tài trí vượt bậc. Vì vậy tên này được dùng để nói đến chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh, ý chỉ người văn võ song toàn

Tun
29,742
Gọi con trai bé bỏng với tên Tun mong con lớn lên với tấm lòng rộng lớn, biết đối nhân xử thế.

Ngọc Tuyết
29,653
Con sẽ là một cô gái đẹp như ngọc và trong trắng như tuyết

Tú Quyên
28,644
"Tú" là tinh tú, anh tú. Tên Tú Quyên cha mẹ mong con xinh đẹp, dịu dàng, anh minh, tinh tú như loài hoa này

Minh Tuệ
28,380
"Minh" là anh minh, "Tuệ" là trí tuệ. Cha mẹ mong muốn con sau này sẽ thông minh sáng suốt, sắc sảo

Tú Ly
28,358
"Tú" là tinh tú, anh tú. Tên Tú Ly cha mẹ mong con xinh đẹp, thanh cao, anh minh, tinh tú như loài hoa này

Tuyết Xuân
26,870
"Tuyết Xuân", con chính là cô gái kiều diễm của mùa xuân: ngọt ngào và dịu dàng ấm áp. Đặt tên này cho con bố mẹ thầm nhắn nhủ con hãy luôn khoác lên mình sự tươi tắn của mùa xuân để tâm hồn luôn vui vẻ, cuộc sống luôn ngập tràn màu sắc, trong trắng như tuyết

Tìm thêm tên

hoặc