Tìm theo từ khóa "Tú"

Tú Anh
26,493
"Tú" là khôi ngô, sáng dạ, ham học hỏi. "Tú Anh" là mong con luôn sáng dạ, chăm chỉ, chịu khó học hành để toả sáng như những vì sao tinh tú

Tuấn Khải
24,178
Mong con sau này sẽ khôi ngô tuấn tú

Tuấn Việt
22,882
"Tuấn" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là người tài giỏi, tài trí vượt bậc. Vì vậy tên này được dùng để nói đến chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nghĩa là thông minh ưu việt. "Tuấn Việt" là con người tài giỏi của đất nước, diện mạo tuấn tú, đa tài, trí tuệ thông minh, ưu viêt

Tường Vi
22,116
Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Bố mẹ mong con sau này sẽ là cô gái hoạt bát, năng đong, thu hút mọi ánh nhìn

Tuấn Hoàng
21,713
"Tuấn" nghĩa là tuấn tú. Đặt tên con là Tuấn Hoàng mong muốn con sau này sẽ tuấn tú, giỏi giang có một cuộc sống phú quý

Tuấn Trung
18,841
Con là chàng trai tuấn tú, khôi ngô, kiên trung, ý chí sắt đá

Tuấn Dũng
18,124
Tài đức luôn vẹn toàn chính là điều mà bố mẹ luôn gửi gắm vào cậu con trai yêu quý

Ðông Tuyền
16,857
"Tuyền" theo nghĩa Hán-Việt là dòng suối, chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm. "Đông Tuyền" là dòng suối lặng lẽ trong mùa đông

Tú Trinh
16,611
Theo nghĩa Hán-Việt, "Tú" là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Tuấn Khanh
13,287
"Tuấn" nghĩa là tuấn tú. Đặt tên con là Tuấn Khang mong muốn con sau này sẽ tuấn tú, giỏi giang có một cuộc sống an khang, phú quý

Tìm thêm tên

hoặc