Tìm theo từ khóa "Mí"

Thế Minh
25,930
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thế trong tiếng Hán Việt là quyền lực, sức mạnh uy vũ. Thế Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ tạo ra quyền lực & tương lai tươi đẹp, uy quyền

Minh Quốc
25,208
Tên Minh Quốc nghĩa là mong con thông minh, có ích cho đất nước, tiền đồ rạng rỡ

Minh Yến
24,317
Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. "Minh Yến" nghĩa là con chim yến xinh đẹp mang đến những điều tốt lành

Minh Chuyên
24,091
Minh là sáng tỏ. Minh Chuyên có nghĩa là con người minh bạch, công chính, rõ ràng

Minh Hà
23,779
"Minh" là thông minh, sáng dạ. "Minh Hà" ý mong con sinh ra sẽ luôn thông minh, xinh đẹp, có những đức tính và phẩm chất tốt.

Mi Mi
23,122
Mi Mi là nhân vật mèo dễ thương, em gái của Doraemon, nhanh nhẹn và dễ thương, mong con sau này cũng đáng yêu như chính biệt danh này vậy

Minh Cảnh
22,305
Minh Cảnh mang ý chỉ một phong cảnh trong sáng, cái tên mong muốn con luôn hồn nhiên và tươi sáng

Minh Tâm
21,867
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Minh Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, con thông minh có phẩm chất tốt

Mi
21,752
Mi trong kinh thánh được biểu tượng cho Đấng tối cao, đem lại sức mạnh và sự sống cho muôn loài

Minh Tiến
20,718
Tiến tới ánh sáng bình minh một tương lai tốt đẹp

Tìm thêm tên

hoặc