Tìm theo từ khóa "Thần"

Thanh Hải
19,668
Theo nghĩa Hán, "hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la, thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên " Thanh Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng bao la, rộng mở như hình ảnh của biển khơi

Việt Thanh
19,293
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên "Thanh" thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng. "Việt Thanh" mong muốn con là người ưu việt, thông minh, thanh cao trong sáng thanh bạch, là người con có phẩm chất tốt đẹp

Thanh Long
19,200
"Thanh Long" là con rồng xanh với ý nghĩa con sẽ tỏa sáng với tài năng & trí tuệ phi thường như loài rồng linh thiêng và tính tình thanh khiết, liêm chính

Xuân Thanh
19,044
Giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé.

Thành Long
18,426
"Thành" nghĩa là thành tài, thành công. Thành Long nghĩa là mong con sau sẽ thành tài, thông minh uy vệ như rồng

Vạn Thắng
16,309
Thắng là vượt hơn. Vạn Thắng là góc cạnh tốt thêm, hàm ý con người làm được việc, tiến bộ tích cực

Thanh Minh
16,275
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thanh nghĩa là thanh cao, trong sạch. Thanh Minh nghĩa là con thông minh, tinh anh, sáng dạ & sống thanh cao

Thanh Kiều
15,587
Theo nghĩa Hán-Việt "Kiều" có nghĩa là cô gái đẹp, với dáng dấp mềm mại đáng yêu, "Thanh" có nghĩa trong sạch, trong sáng, liêm khiết. Tên "Thanh Kiều " dùng để chỉ người con gái vô cùng xinh đẹp, dịu dàng, tâm hồn trong sáng, tấm lòng lương thiện. Và đặc biệt, luôn được cưng yêu, chiều chuộng

Ðức Thắng
14,638
Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công

Thanh Thư
14,002
"Thanh Thư" là mùa thu xanh. Cha mẹ đặt tên này mong muốn con có một cuộc sống bình yên như mùa thu

Tìm thêm tên

hoặc