Tìm theo từ khóa "Thần"

Thanh Thanh
27,275
Cha mẹ đặt tên Thanh cho con với mong muốn con được bình an, sống thanh cao, yên ổn, hạnh phúc.

Thanh Thế
25,930
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên "Thanh Thế" thường có khí chất điềm đạm, uy nghi, sống thanh cao, trong sạch, liêm khiết, có nhiều quyền lực

Thành Nhân
25,410
"Thành" nghĩa là chân thành, thành thật. Tên Thành Nhân mong con sau này sống lương thiện, nhân hậu, chân thành

Thanh Yến
24,072
Thanh có nghĩa tốt lành. Thanh Yến con là người xinh đẹp, thanh cao và may mắn mang đến nhiều điều tốt lạnh, bình yên vui vẻ và hạnh phúc cho mọi người thân

Thành Khiêm
22,599
Thành Khiêm ý nghĩa mong con luôn nhún nhường, nhã nhặn, luôn đạt được thành công và có cuộc đời bình dị

Duy Thắng
22,152
"Duy" nghĩa nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc. Duy Thắng là mong con sau này phúc lộc, cuộc sống no đủ và thành công

Thăng Long
21,739
"Thăng" nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường. Tên Thăng Long mong con luôn bay cao, bay xa, uy nghi như rồng

Thanh Trang
21,356
"Thanh" là thanh nhàn. Ý ở đây là mong muốn con sau này có cuộc sống an nhàn.

Duy Thanh
21,175
Duy trong tiếng hán việt có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. Người tên Duy Thanh thường biết bình tĩnh giải quyết vấn đề không bộp chộp hành xử, có trí tuệ, thông minh & tinh tường, luôn có lối sống trong sạch, liêm khiết

Ðức Thành
20,290
Theo nghĩa Hán - Việt "Thành" thường chỉ những người có thể chất khỏe mạnh, suy nghĩ quyết đoán, rất vững chất trong suy nghĩ và hành động. Ngoài ra, "Thành" còn có ý nghĩa là hoàn thành, trọn vẹn, luôn làm mọi việc được hoàn hảo và thành công."Đức" là đức độ, cao quý." Thành Đức" Mong muốn con là người thành công và tài giỏi có đức có tài

Tìm thêm tên

hoặc