Tìm theo từ khóa "Uyển"

Luyên Thuyên
61,154

Nguyen Uyen
60,846

Thành Nguyên
60,696
Tên Thành Nguyên nghĩa là mong con sau này sẽ thành công, con đường sự nghiệp rộng mở như thảo nguyên mênh mông

Út Nguyên
60,417
Tên "Út Nguyên" là một tên gọi phổ biến trong văn hóa Việt Nam, nhưng để giải thích ý nghĩa cụ thể của tên này, cần phải phân tích từng phần của tên. 1. Út: Trong tiếng Việt, "Út" thường được dùng để chỉ con thứ trong gia đình, đặc biệt là con trai hoặc con gái thứ. Từ này cũng có thể mang ý nghĩa thân thương, gần gũi. 2. Nguyên: Từ "Nguyên" có nhiều ý nghĩa trong tiếng Việt. Nó có thể hiểu là "nguyên vẹn", "nguyên thủy", hoặc "đầu tiên". Trong một số trường hợp, "Nguyên" còn mang ý nghĩa biểu tượng cho sự trọn vẹn, hoàn hảo. Khi kết hợp lại, tên "Út Nguyên" có thể hiểu là "người con thứ có sự trọn vẹn" hoặc "người con thứ mang lại sự hoàn hảo".

Cẩm Tuyên
60,010
Tên đệm Cẩm: Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế. Tên chính Tuyên: Theo nghĩa Hán Việt, Tuyên có nghĩa là to lớn, nói về những điều được truyền đạt rộng khắp, rõ ràng. Tên Tuyên được đặt với mong muốn con sẽ có trí tuệ tinh thông, sáng suốt, biết cách truyền đạt và tiếp thu ý tưởng. Ngoài ra Tuyên còn có nghĩa là ngọc bí.

Diễm Huyền
59,597
1. Diễm: Từ "diễm" thường mang nghĩa là đẹp, duyên dáng, thanh tú. Nó thường được dùng để chỉ vẻ đẹp trong sáng, thanh thoát của một người phụ nữ. 2. Huyền: Từ "huyền" có nghĩa là bí ẩn, huyền bí, hoặc có thể hiểu là sâu sắc, mang lại cảm giác thu hút, lôi cuốn. Khi kết hợp lại, "Diễm Huyền" có thể hiểu là "vẻ đẹp huyền bí" hoặc "vẻ đẹp sâu sắc".

Mỹ Tuyền
59,163
Đệm Mỹ: Xinh đẹp Tên chính Tuyền: Suối, nguồn

Huyên Thảo
58,926
Tên đệm Huyên: Huyên là huyên náo, hoạt bát, ám chỉ con người năng động. Tên chính Thảo: Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Thuyền Thân
58,770
Ý nghĩa của từ Thuyền: Danh từ phương tiện giao thông trên mặt nước, thường nhỏ và thô sơ, hoạt động bằng sức người, sức gió. Chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Hải Quyên
58,631
Tên đệm Hải: Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi. Tên chính Quyên: Ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Tính cách, phẩm chất như tầng lớp quý tộc. "Quyên" còn là tên một loại chim nhỏ nhắn thường xuất hiện vào mùa hè, có tiếng kêu thường làm người khác phải xao động, gợi nhớ quê xưa.

Tìm thêm tên

hoặc