Tìm theo từ khóa "Hà"

Hữu Hải
99,035
Tên đệm Hữu: Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Tên chính Hải: Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Hany
98,818

Thái Tình
98,781
"Thái" thường mang nghĩa là "rộng lớn", "hưng thịnh", hoặc "thái bình", trong khi "Tình" có thể ám chỉ đến "tình cảm", "tình yêu", hoặc "tình bạn". Vì vậy, khi kết hợp lại, tên "Thái Tình" có thể được hiểu là "tình cảm rộng lớn" hoặc "tình yêu thịnh vượng". Tên này có thể mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự ấm áp, thân thiện và sự quý trọng trong các mối quan hệ.

Nhật Duy
98,758
Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình

Kim Nhanh
98,703
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Nhanh: Nhanh nhẹn, tháo vát

Bảo Hằng
98,623
- "Bảo" thường có nghĩa là quý báu, bảo vật, thể hiện sự trân trọng và giá trị cao. Tên này thường được dùng để chỉ người có phẩm chất tốt, được yêu quý và coi trọng. - "Hằng" có thể mang ý nghĩa là vĩnh cửu, lâu dài, ổn định. Nó thường biểu thị sự bền bỉ, kiên định hoặc có thể liên quan đến ánh sáng của mặt trăng (Hằng Nga). Kết hợp lại, "Bảo Hằng" có thể được hiểu là một người quý báu, có giá trị và đáng trân trọng, với những phẩm chất bền vững và lâu dài. Tên này thường được đặt với mong muốn người mang tên sẽ có cuộc sống ổn định, được yêu thương và tôn trọng.

Hanie
98,602

Thái Vy
98,556
- "Thái" thường mang ý nghĩa lớn lao, vĩ đại, hoặc thịnh vượng. - "Vy" có thể hiểu là nhỏ nhắn, xinh đẹp hoặc thanh tú. Khi kết hợp lại, "Thái Vy" có thể được hiểu là "người con gái xinh đẹp và thịnh vượng" hoặc "một người có cuộc sống viên mãn và thanh tú".

Thái Tân
98,316
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái Tân" là mong con thích khám phá điều mới, điều hay, mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên

Như Thảo
98,260
Theo nghĩa Hán-Việt, "Như" nghĩa là giống như, tựa như, "Thảo" nghĩa là cỏ. Tên "Thảo Như" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ. Cũng rất hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền, có tấm lòng hiếu thảo

Tìm thêm tên

hoặc