Tìm theo từ khóa "Ỉn"

Minh Bảo
91,650
Minh: Ý nghĩa gốc: "Minh" thường được hiểu là sáng sủa, rõ ràng, thông minh, minh bạch. Nó mang ý nghĩa của sự thông tuệ, trí tuệ, khả năng nhận thức và hiểu biết sâu sắc. Trong tên gọi: Khi đặt tên là "Minh," cha mẹ thường mong muốn con cái lớn lên sẽ là người thông minh, sáng suốt, có trí tuệ để đưa ra những quyết định đúng đắn, nhìn nhận vấn đề một cách rõ ràng và có một tương lai tươi sáng. Bảo: Ý nghĩa gốc: "Bảo" mang ý nghĩa là bảo vật, quý giá, được trân trọng và bảo vệ. Nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự an toàn, bình yên và may mắn. Trong tên gọi: Khi đặt tên là "Bảo," cha mẹ thường coi con cái là một món quà quý giá, cần được che chở, yêu thương và mong muốn con cái luôn được bình an, khỏe mạnh và gặp nhiều điều tốt lành trong cuộc sống. Tổng kết: Tên "Minh Bảo" là sự kết hợp giữa trí tuệ và sự quý giá. Nó mang ý nghĩa về một người thông minh, sáng suốt, đồng thời cũng là một bảo vật quý giá, được yêu thương và trân trọng. Tên này thường được đặt với mong muốn con cái lớn lên sẽ là người tài giỏi, có ích cho xã hội, đồng thời cũng có một cuộc sống hạnh phúc, bình an và được mọi người yêu mến.

Winn
91,619

Winer
91,513

Chunchin
91,421

Minh Diễm
91,130
"Minh" có nghĩa là sáng, rõ ràng, thông minh, trong khi "Diễm" có nghĩa là xinh đẹp, duyên dáng. Khi kết hợp lại, "Minh Diễm" có thể được hiểu là "sáng đẹp" hoặc "xinh đẹp và thông minh". Tên này thường được đặt cho những người mong muốn con cái của mình có phẩm chất tốt đẹp, vừa thông minh vừa xinh xắn.

Heidine
90,743
Tên "Heidine" không phải là một cái tên phổ biến và có thể không có ý nghĩa cụ thể trong nhiều ngữ cảnh văn hóa. Tuy nhiên, nó có thể được coi là một biến thể hoặc phiên bản của tên "Heidi," một cái tên phổ biến trong tiếng Đức và có nguồn gốc từ tiếng Thụy Sĩ. Tên "Heidi" thường được liên kết với hình ảnh của sự ngây thơ, trong sáng và thiên nhiên, nhờ vào nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết "Heidi" của tác giả Johanna Spyri. Tên này có thể gợi lên cảm giác ấm áp, thân thiện và gần gũi.

Minh Định
90,721
- Minh: thường có nghĩa là sáng, rõ ràng, thông minh. Tên này thể hiện sự sáng suốt, trí tuệ, hoặc sự trong sáng. - Định: có nghĩa là ổn định, kiên định, hoặc quyết định. Tên này thể hiện tính cách vững vàng, có định hướng và mục tiêu rõ ràng. Khi kết hợp lại, "Minh Định" có thể hiểu là một người có trí tuệ sáng suốt và có khả năng đưa ra quyết định đúng đắn, hoặc một người có tính cách ổn định, rõ ràng trong suy nghĩ và hành động.

Linh Vy
90,681
Tên đệm Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Tên chính Vy: Trong tiếng Việt, "Vy" có nghĩa là "nhỏ bé, đáng yêu", "tinh tế, xinh xắn". Tên Vy thường được dùng để gợi tả những người con gái có dáng người nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. Bên cạnh đó, người tên Vy còn được đánh giá là thông minh, khôn khéo, luôn làm tốt mọi việc, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Hồng Linh
90,641
Hồng Linh là tên riêng được đặt cho cả con trai và con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Hồng nghĩa là tươi sáng, Linh nghĩa là thông minh lanh lợi. Hồng Linh là cái tên được gửi gắm với ý nghĩa về một cuộc sống tươi sáng của một con người thông minh, lanh lợi

Thanh Linh
90,615
Tên đệm Thanh Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Linh Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tìm thêm tên

hoặc