Tìm theo từ khóa "Ỉn"

Sở Trinh
90,169
Sở: Nghĩa Hán Việt là vốn dĩ, thể hiện tính căn bản, sự việc khởi xuất một cách tích cực. Tên Trinh mang nghĩa là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Người mang tên này gợi lên sự dễ thương, có tâm hồn trong sáng, thanh cao, tinh khiết.

Cường Linh
90,137
Tên Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Tên đệm Cường: Với hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục.

Minh Chính
90,093
Tên đệm Minh: Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Tên chính Chính: Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.

Khôi Minh
90,020
"Khôi" là khôi ngô, tuấn tú. "Minh" theo tiếng Hán là thông minh, sáng sủa Khi đặt cho con cái tên này, bố mẹ muốn con lớn lên trở thành chàng trai khôi ngô và thông minh, học giỏi. Là một tên hay dùng để đặt cho bé trai.

Minh Trâm
89,968
Tên "Minh Trâm" là một tên tiếng Việt, trong đó mỗi từ có ý nghĩa riêng: - "Minh" thường mang ý nghĩa là sáng suốt, thông minh, rõ ràng. Người mang tên này thường được kỳ vọng là người có trí tuệ, sáng suốt và khả năng phân tích tốt. - "Trâm" là một từ thường chỉ cây trâm cài tóc, biểu tượng cho sự duyên dáng, thanh lịch và quý phái. Ngoài ra, "Trâm" cũng có thể được hiểu là một người con gái có phẩm chất tốt đẹp, tinh tế. Kết hợp lại, "Minh Trâm" có thể được hiểu là một người con gái thông minh, sáng suốt và duyên dáng. Tên này thường được đặt với mong muốn người mang tên có cuộc sống tốt đẹp, thành công và được nhiều người yêu mến.

Hajkin
89,912

Kim Bình
89,901
Tên đệm Kim "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Bình "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Minh Xoan
89,875
- Minh: Trong tiếng Việt, "Minh" có nghĩa là sáng, thông minh, hoặc rõ ràng. Người mang tên này thường được kỳ vọng có trí tuệ, sự sáng suốt, và khả năng nhìn nhận mọi việc một cách thông minh. - Xoan: Tên "Xoan" có thể liên quan đến cây xoan, một loại cây có hoa đẹp, thường được coi là biểu tượng của sự tươi mới và sức sống. Ngoài ra, "Xoan" cũng có thể gợi lên cảm giác nhẹ nhàng, thanh thoát.

Minh Hồng
89,548
"Minh" là thông minh, sáng dạ. "Minh Hồng" là cái tên mà bố mẹ mong con luôn thông minh, nhanh trí, có vẻ đẹp mỹ miều, hoàn mỹ.

Tường Lĩnh
89,478
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường Lĩnh" nghĩa là mong con sẽ thông minh, sáng suốt, có tư duy, bản lĩnh

Tìm thêm tên

hoặc