Tìm theo từ khóa "Hi"

Minh Chính
90,093
Tên đệm Minh: Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Tên chính Chính: Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.

Nhiên
89,980
“Nhiên” ám chỉ sự tự nhiên và nhẹ nhàng. Nó thể hiện sự thoải mái, nhẹ nhàng trong cách sống và hành động. Đây là tên gợi lên hình ảnh của một người sống tự nhiên, không bị gò bó, tự do làm theo bản năng, không cần phải đặt nhiều suy nghĩ hay ưu phiền về những vấn đề trong cuộc sống.

Hiệp Hòa
89,977
"Hiệp" nghĩa là hiệp nghĩa, hào hiệp. Tên Hiệp Hòa mong con trượng nghĩa, hào hiệp và sống ôn hòa, hòa thuận

Nhím Hoa
89,933
Tên "Nhím Hoa" là một cái tên khá đặc biệt và có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách hiểu của từng người. Dưới đây là một số cách giải thích có thể: 1. Nhím: Thường là loài động vật nhỏ, có gai nhọn để tự vệ. Nhím thường được liên tưởng đến sự bảo vệ, cẩn trọng và khả năng tự vệ. 2. Hoa: Thường biểu trưng cho vẻ đẹp, sự tươi mới và sự phát triển. Hoa cũng có thể đại diện cho sự dịu dàng, nữ tính và sự nở rộ. Kết hợp lại, "Nhím Hoa" có thể mang ý nghĩa của một người hay một vật có vẻ ngoài mạnh mẽ, cứng cỏi như nhím nhưng bên trong lại ẩn chứa vẻ đẹp, sự dịu dàng và tinh tế như hoa. Tên này có thể gợi lên hình ảnh của một người có vẻ ngoài cứng rắn nhưng tâm hồn lại mềm mại và đẹp đẽ.

Hiểu Lợi
89,880
Theo từ điển Hán - Việt, Lợi có nghĩa là hữu ích, may mắn, hướng tới những điều tốt đẹp, thành quả như ý. Về tính cách, tên “Lợi” ngụ ý chỉ người nhạy bén, tinh anh, nhanh nhẹn và có thể nắm bắt được suy nghĩ của người khác. Như vậy, bố mẹ thường đặt tên Lợi cho con với mong muốn tốt lành. Cái tên này thể hiện cho con người thông minh, tài giỏi, luôn gặp may mắn trong cuộc sống và gặt hái thành công trong công việc.

Mỹ Thiện
89,830
Tên đệm Mỹ Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến. Tên chính Thiện Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Thi Phượng
89,827
"Thi" là lời thơ. "Thi Phương" là cỏ thơm mọc đầy đặn như vườn thơ, chỉ người con gái tươi xinh đằm thắm.

Công Hiếu
89,817
Mong muốn con sống công minh, vô tư, chính trực, luôn kính trọng người lớn

Phích
89,560
Gọi con với biệt danh Phích mong muốn con lớn lên đủ đầy, viên mãn

Duy Hiếu
89,509
Mong muốn con có được khả năng tư duy tốt và luôn hiếu thảo với ba mẹ

Tìm thêm tên

hoặc