Tìm theo từ khóa "Hành"

Ngọc Thảnh
73,263

Thanh Quý
73,020
Thanh (青/清): 青 (Thanh): Màu xanh (của trời, của cây cối), tượng trưng cho sự trẻ trung, tươi mới, sức sống, sự phát triển. Ngoài ra, còn mang ý nghĩa thanh cao, chính trực. 清 (Thanh): Trong sạch, thanh khiết, tinh khiết. Thường dùng để chỉ phẩm chất đạo đức tốt đẹp, sự liêm khiết, không vướng bụi trần. Quý (貴): Cao quý, quý giá, đáng trân trọng. Thể hiện sự sang trọng, quyền quý, được mọi người kính trọng và yêu mến. Tên Thanh Quý mang ý nghĩa tổng quát là một người: Có phẩm chất cao đẹp: Thanh khiết, liêm khiết, chính trực, không vướng vào những điều xấu xa. Được yêu quý và trân trọng: Cao quý, đáng kính, có giá trị trong mắt người khác. Mang vẻ đẹp tươi mới: Thanh xuân, tràn đầy sức sống, có tương lai tươi sáng.

Quang Khánh
72,664
Theo nghĩa Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng, rực rỡ, tỏa sáng, còn "Khánh" có nghĩa là vui tươi, hạnh phúc, mang lại niềm vui cho mọi người. Tên "Quang Khánh" mang ý nghĩa là một người con trai có tâm hồn sáng láng, rạng rỡ, luôn mang lại niềm vui và hạnh phúc cho mọi người xung quanh. Họ là những người có tấm lòng nhân ái, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác, mang lại bình an và hạnh phúc cho mọi người.

Hạnh Nguyên
72,626
Hạnh Nguyên là một cái tên đẹp để đặt cho con gái với ý nghĩa con là người giàu đức hạnh & tâm hồn trong sáng, nguyên vẹn tròn đầy.

Lập Thành
72,596
"Lập" Nghĩa Hán Việt là đứng thẳng, thể hiện bản lĩnh nghiêm túc, chính chắn, rõ ràng. Tên Lập Thành mong con sau này sẽ bản lĩnh, chính chắn, hiên ngang, công thành danh toại

Thành Đạt
72,421
Thành Đạt: Mẹ mong bé lớn lên sẽ làm nên sự nghiệp lớn.

Kiều Hạnh
72,246
"Kiều" là vẻ đẹp như nàng Kiều trong "Truyện kiều" của Nguyễn Du. "Kiều Hạnh" tức là mong con có vẻ đẹp yêu kiều, có phẩm chất, đức hạnh tốt.

Khánh Thủy
72,142
Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh Thuỷ" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh

Chi Khánh
72,139
1. Chi (枝): Trong Hán Việt, "Chi" có thể mang nghĩa là cành cây, nhánh, biểu tượng cho sự phát triển, sinh sôi và nảy nở. Nó cũng có thể biểu thị sự phân nhánh, mở rộng hoặc sự tinh tế. 2. Khánh (慶): "Khánh" thường mang ý nghĩa là sự vui mừng, hân hoan, chúc mừng. Nó có thể biểu thị sự thịnh vượng, may mắn hoặc những điều tốt đẹp.

Cẩm Hạnh
72,092
"Cẩm" có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. "Cẩm Hạnh" có nghĩa là mong con toả sáng rực rỡ, con là niềm hạnh phúc vô bờ bến của ba mẹ.

Tìm thêm tên

hoặc