Tìm theo từ khóa "Tạ"

Tâm Tâm
104,894
“Tâm” là tình cảm, tâm hồn, tinh thần, thể hiện mong muốn sự hiền hòa, bình yên, hướng thiện và có phẩm chất tốt đẹp.

Tara
101,911

Tấn Sinh
101,585
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người tên "Tấn Sinh" thường là người thân thiện, hòa đồng, hiểu biết quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp

Tâm Như
101,065
Tên Tâm Như mong con vừa xinh đẹp vừa có tâm sống ngay thẳng, tốt đẹp, được mọi người quý mến, nể trọng, vừa có sắc vừa có tâm, đẹp cả trong lẫn ngoài

Mitamon
100,782

Tâm Nhi
98,460
Tâm nhi nghĩa là con hiền lành, tốt bụng, tấm lòng nhân ái biết yêu thương

Thái Tân
98,316
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái Tân" là mong con thích khám phá điều mới, điều hay, mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên

Tấn Lực
98,177
Tên đệm Tấn: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp. Tên chính Lực: Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.

Tâm Thiện
98,078
Chữ "Tâm" theo nghĩa Hán-Việt có nghĩa là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. "Tâm Thiện" ý nói đến trái tim lương thiện. Tên "Tâm Thiện" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt

Minh Tài
96,967
Tên "Minh Tài" thường được hiểu theo nghĩa là "sáng suốt" (Minh) và "tài năng" (Tài). Trong văn hóa Việt Nam, tên gọi thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con cái. - "Minh" (明) có nghĩa là sáng, rõ ràng, thông minh. - "Tài" (才) thường chỉ sự tài năng, khả năng, hoặc sự khéo léo.

Tìm thêm tên

hoặc