Tìm theo từ khóa "Đủ"

Đức Điền
94,949
Đệm Đức: Đạo đức, đức hạnh, đức tính. Tên chính Điền: Ruộng đất cấy cày

Đức Trọng
93,474
Theo nghĩa Hán - Việt, "Đức" của tài đức , đức độ , "Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Điều ba mẹ mong muốn ở con là quan trọng nhất của con người chính là Đức tính, tài đức.

Đức Phúc
93,315
Theo nghĩa Hán - Việt "Phúc" là chỉ những sự tốt lành (gồm có: giàu sang, yên lành, sống lâu, có đức tốt, vui hết tuổi trời), giàu sang, may mắn. Tên "Phúc" thể hiện người có phẩm chất tốt, luôn gặp may mắn."Đức" của tài đức , đức độ. "Đức Phúc" mong muốn con là người có tài có đức, thông minh nhanh trí. mong muốn cong là người giỏi giang tài đức vẹn toàn, tương lai giàu sang phú quý phúc lộc viên mãn.

Tuệ Đức
91,475
Tên Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên đệm Tuệ: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Đức An
90,984
- "Đức" thường biểu thị cho đức tính, đạo đức, phẩm hạnh tốt đẹp. Nó thể hiện mong muốn về một cuộc sống có đạo đức, lương thiện và được mọi người kính trọng. - "An" thường mang ý nghĩa yên bình, an lành, an nhiên. Nó thể hiện mong muốn về sự bình an trong cuộc sống, không gặp phải khó khăn hay sóng gió. Kết hợp lại, tên "Đức An" có thể được hiểu là mong muốn cho người mang tên này có một cuộc sống vừa có đạo đức, phẩm hạnh tốt đẹp, vừa yên bình và an lành.

Đình Đức
90,366
Đình là nơi quan viên làm việc. Đình Đức là đức độ chốn viên trung, thể hiện người tài lực song toàn.

Đức Lợi
85,238
Tên đệm Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Lợi: Theo từ điển Hán Việt, "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn, có lợi, được lợi, mang lại lợi ích. Tên Lợi là một cái tên hay cho bé trai, mang ý nghĩa cầu mong con có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, tài lộc, mang lại lợi ích cho mọi người và thành công trong cuộc sống.

Đức Bảo
83,175
Đức Bảo: Mong con có phẩm hạnh cao cả và đạo đức vững vàng.

Đức Minh
82,931
Minh mang hàm nghĩa ánh sáng bình minh chiếu rọi khắp muôn loài, đồng thời tên gọi này còn có chỉ các loại cây mới nhú mầm, bắt đầu cho sự sống. Gói gọn lại, ý nghĩa tên Đức Minh nói về chàng trai đức độ, trí tuệ và bản lĩnh hơn người.

Đức Thiện
82,497
Đức tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Tên "Đức Thiện" làm tôn lên nhân cách của một con người lương thiện, khoan dung, có tấm lòng thơm thảo, tốt bụng.

Tìm thêm tên

hoặc