Tìm theo từ khóa "Đủ"

Đức Luận
100,240
Đức: Nghĩa gốc: Phẩm hạnh tốt đẹp, đạo đức, những quy tắc ứng xử chuẩn mực của con người trong xã hội. Ý nghĩa rộng: Tâm tính lương thiện, lòng nhân ái, sự chính trực, ngay thẳng. Đức còn thể hiện sự biết điều, có trước có sau, sống có trách nhiệm với bản thân, gia đình và cộng đồng. Trong tên gọi: Thể hiện mong muốn con cái lớn lên trở thành người có đạo đức, phẩm hạnh tốt đẹp, được mọi người yêu quý và kính trọng. Luận: Nghĩa gốc: Bàn bạc, suy xét, đưa ra ý kiến, lập luận về một vấn đề nào đó. Luận cũng có thể chỉ một bài văn, một công trình nghiên cứu có tính học thuật, lý luận. Ý nghĩa rộng: Thể hiện khả năng tư duy logic, khả năng phân tích, đánh giá vấn đề một cách sâu sắc. Luận còn mang ý nghĩa về sự hiểu biết, kiến thức uyên bác. Trong tên gọi: Thể hiện mong muốn con cái thông minh, sáng suốt, có khả năng tư duy, lập luận sắc bén, có kiến thức sâu rộng để thành công trong cuộc sống. Tổng kết: Tên Đức Luận mang ý nghĩa về một người vừa có đạo đức, phẩm hạnh tốt đẹp, vừa thông minh, sáng suốt, có khả năng tư duy và lập luận sắc bén. Tên này thể hiện mong muốn con cái lớn lên trở thành người tài đức vẹn toàn, được mọi người yêu quý và kính trọng, đồng thời có thể đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

Huy Đức
99,323
Theo từ điển Hán – Việt, Đức là chỉ tài đức, đạo đức, đức hạnh. Đây là phẩm chất tốt và phải có để làm nên giá trị của một con người. Huy chỉ người cầm quân đầy quyền uy, oai phong lẫm liệt.

Đức Phát
95,881
Tên đệm Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Phát: Người uyên bác và có năng lực tập trung cao, đạt nhiều thành tựu.

Hữu Đức
95,302
- Hữu: Trong tiếng Việt, "Hữu" có nghĩa là "có", "sở hữu", hoặc "có mặt". - Đức: "Đức" thường được hiểu là "đức hạnh", "đạo đức", hoặc "tài đức". Đây là một phẩm chất cao quý, thể hiện sự nhân ái, trí tuệ và phẩm giá tốt đẹp của một con người. Khi kết hợp lại, tên "Hữu Đức" có thể được hiểu là "có đức hạnh" hoặc "sở hữu phẩm hạnh". Tên này thường được đặt với mong muốn người mang tên sẽ trở thành một người có đạo đức, phẩm chất tốt, và có ích cho xã hội.

Đức Điền
94,949
Đệm Đức: Đạo đức, đức hạnh, đức tính. Tên chính Điền: Ruộng đất cấy cày

Đức Trọng
93,474
Theo nghĩa Hán - Việt, "Đức" của tài đức , đức độ , "Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Điều ba mẹ mong muốn ở con là quan trọng nhất của con người chính là Đức tính, tài đức.

Đức Phúc
93,315
Theo nghĩa Hán - Việt "Phúc" là chỉ những sự tốt lành (gồm có: giàu sang, yên lành, sống lâu, có đức tốt, vui hết tuổi trời), giàu sang, may mắn. Tên "Phúc" thể hiện người có phẩm chất tốt, luôn gặp may mắn."Đức" của tài đức , đức độ. "Đức Phúc" mong muốn con là người có tài có đức, thông minh nhanh trí. mong muốn cong là người giỏi giang tài đức vẹn toàn, tương lai giàu sang phú quý phúc lộc viên mãn.

Tuệ Đức
91,475
Tên Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên đệm Tuệ: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Đức Khôi
91,167
1. Đức: Thường được hiểu là phẩm hạnh, đạo đức, lòng tốt. Tên này thể hiện mong muốn người mang tên sẽ có những phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và nhân cách. 2. Khôi: Có thể có nghĩa là khôi ngô, tuấn tú, thể hiện vẻ đẹp bên ngoài hoặc sự thông minh, tài năng. Tên này thường được dùng để chỉ những người có ngoại hình nổi bật hoặc có khả năng nổi trội trong một lĩnh vực nào đó. Khi kết hợp lại, tên "Đức Khôi" có thể hiểu là "người có phẩm hạnh tốt đẹp và ngoại hình nổi bật" hoặc "người tài giỏi và có đạo đức". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực và thường được ưa chuộng trong văn hóa Việt Nam.

Hải Đường
91,152
1. Hải: Trong tiếng Việt, "Hải" có nghĩa là biển, đại diện cho sự rộng lớn, tự do và mênh mông. Nó cũng có thể biểu thị cho sự bình yên và tĩnh lặng của biển cả. 2. Đường: Từ "Đường" có thể hiểu là con đường, lối đi, hoặc có thể liên quan đến sự dẫn dắt, hướng đi trong cuộc sống. Khi kết hợp lại, "Hải Đường" có thể được hiểu là "con đường của biển", tượng trưng cho một hành trình rộng lớn và tự do, hoặc có thể là một người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường nhưng cũng đầy sự dịu dàng, như vẻ đẹp của biển cả.

Tìm thêm tên

hoặc