Tìm theo từ khóa "Tị"

Tuệ Tiên
52,162
Tên "Tuệ Tiên" trong tiếng Việt thường được hiểu theo nghĩa là sự kết hợp giữa hai từ "Tuệ" và "Tiên". - "Tuệ" có nghĩa là trí tuệ, sự thông minh, sáng suốt. - "Tiên" thường được hiểu là tiên nữ, hoặc có thể liên quan đến sự thanh cao, trong sáng như tiên. Khi kết hợp lại, "Tuệ Tiên" có thể được hiểu là "người con gái thông minh, sáng suốt và thanh cao".

Tiger
51,998
Gọi con là Tiger mong sau này con sẽ mạnh mẽ, làm chủ thành công, thịnh vượng như loài hổ - vua của muôn loài.

Thỏ Tina
51,819
1. Thỏ: Trong văn hóa Việt Nam, thỏ thường được xem là loài vật dễ thương, nhanh nhẹn và thông minh. Thỏ cũng có thể gợi nhớ đến sự ngây thơ và hiền lành. 2. Tina: Đây là một tên phổ biến trong nhiều ngôn ngữ phương Tây, thường là viết tắt của Christina, Valentina, hay Martina. Tên Tina thường mang ý nghĩa là "nhỏ nhắn", "dễ thương" hoặc có thể không mang một ý nghĩa cụ thể mà chỉ đơn giản là một tên gọi.

Ti Ti
51,687
Tên "Ti Ti" thường được dùng như một tên gọi dễ thương và thân mật trong tiếng Việt. 1. Dễ thương và gần gũi: "Ti Ti" thường được dùng để gọi những người có ngoại hình nhỏ nhắn, xinh xắn hoặc có tính cách dễ thương, đáng yêu. 2. Âm thanh vui tai: Tên "Ti Ti" có âm điệu nhẹ nhàng, vui tai, thường tạo cảm giác vui vẻ, thoải mái cho người nghe. 3. Biệt danh: Đôi khi, "Ti Ti" được dùng như một biệt danh hoặc tên thân mật trong gia đình hoặc giữa bạn bè.

Tích San
51,645
Tích: Ý nghĩa: Tích mang ý nghĩa tích lũy, gom góp, vun đắp. Nó thể hiện sự cần cù, siêng năng, chăm chỉ để đạt được thành quả. Ngoài ra, "tích" còn có thể hiểu là sự tích trữ, bảo tồn những giá trị tốt đẹp. San: Ý nghĩa: San có nghĩa là bằng phẳng, san bằng, làm cho đều đặn. Nó tượng trưng cho sự ổn định, cân bằng, hài hòa. "San" cũng có thể mang ý nghĩa loại bỏ những khó khăn, chướng ngại vật để đạt được mục tiêu. Tổng kết: Tên "Tích San" gợi lên hình ảnh một người siêng năng, cần cù tích lũy kiến thức, kinh nghiệm, đồng thời có khả năng giải quyết vấn đề, loại bỏ khó khăn để đạt được sự ổn định và thành công trong cuộc sống. Tên này mang ý nghĩa về sự nỗ lực, kiên trì và khả năng vượt qua thử thách.

51,604
Tí hay tý đều có nghĩa là chuột. Đặt tên Tí là mong con thông minh, tài giỏi, sống độc lập mà sẽ có nhiều bước chuyển nhiều thành công biến tích cực, sẽ gặt hái được nhiều thành công, thăng hoa

Tiến Giang
51,078
- "Tiến" có nghĩa là tiến bộ, phát triển, hoặc đi lên. - "Giang" có nghĩa là dòng sông, thường chỉ về các dòng sông lớn.

Thành Tín
50,882
Mong con luôn thành công, thủy chung, thành thật sau có một cuộc sống giàu sang, phú quý

Thị Tiên
50,840
Tên đệm Thị: "Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ. Tên chính Tiên: tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tiên
50,741
"Tiên" mang ý nghĩa đẹp đẽ, duyên dáng và dịu dàng. Đây là một tên thường dùng để chỉ sự duyên dáng, nhẹ nhàng của người con gái. Người mang tên "Tiên" thường thể hiện sự hướng thiện và có lòng tử tế, hướng đến sự lạc quan trong cuộc sống.

Tìm thêm tên

hoặc