Tìm theo từ khóa "Huy"

Huyên Thảo
58,926
Tên đệm Huyên: Huyên là huyên náo, hoạt bát, ám chỉ con người năng động. Tên chính Thảo: Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Thuyền Thân
58,770
Ý nghĩa của từ Thuyền: Danh từ phương tiện giao thông trên mặt nước, thường nhỏ và thô sơ, hoạt động bằng sức người, sức gió. Chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Thuý Siêm
58,555

Huy Hà
58,531
Huy Hà thể hiện là người có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục, tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc

Diệu Huy
58,123
Tên đệm Diệu: "Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái. Tên chính Huy: Tên Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt tên Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.

Đỗ Thuỳ
57,882
"Đỗ": Đây là một họ phổ biến ở Việt Nam. Họ "Đỗ" không mang ý nghĩa đặc biệt nào mà thường chỉ đơn giản là một phần của danh tính gia đình. - "Thùy": Tên "Thùy" thường được dùng để chỉ sự dịu dàng, mềm mại và nữ tính. Trong một số trường hợp, "Thùy" cũng có thể mang nghĩa là sự khiêm tốn, nhã nhặn. Kết hợp lại, tên "Đỗ Thùy" có thể được hiểu là một người con gái thuộc dòng họ Đỗ, mang những phẩm chất dịu dàng và nữ tính.

Thùy Oanh
56,871
Theo từ điển Tiếng Việt, "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. "Thùy Oanh" là cái tên được đặt với mong muốn con luôn xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu

Huyền Vân
56,821
- "Huyền" có nghĩa là điều gì đó kỳ diệu, huyền bí hoặc cũng có thể chỉ màu sắc đen huyền. Trong một số trường hợp, "Huyền" cũng có thể mang ý nghĩa sâu sắc, tinh tế. - "Vân" thường có nghĩa là mây. Mây thường được liên tưởng đến sự nhẹ nhàng, thanh thoát và tự do. Ngoài ra, "Vân" cũng có thể mang ý nghĩa đẹp đẽ và bay bổng.

Phụng Huyền
56,699
Hình ảnh của sự tự tin và yêu đời.

Nguyên Huy
56,460
Tên đệm Nguyên Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng. Tên chính Huy Tên Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt tên Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.

Tìm thêm tên

hoặc