Tìm theo từ khóa "Én"

Dạ Yến
92,305
Dạ dùng để chỉ những người mộc mạc, đơn giản. Dạ Yến là người tuy giản dị nhưng lại đầy uy lực, có khả năng lãnh đạo cao

Hạnh Quyên
92,272
Tên đệm Hạnh Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. Tên chính Quyên Ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Tính cách, phẩm chất như tầng lớp quý tộc. "Quyên" còn là tên một loại chim nhỏ nhắn thường xuất hiện vào mùa hè, có tiếng kêu thường làm người khác phải xao động, gợi nhớ quê xưa.

Ðình Thiện
92,136
"Đình" nghĩa là cột đình, đình làng, vững chắc, khỏe khoắn, Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên "Đình Thiện" là mong con sẽ mạnh mẽ, khỏe khoắn, là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người

Liên Hoa
91,963
"Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao. Cái tên "Liên Hoa" ý chỉ người con gái đẹp, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Lâm Quyên
91,897
Tên đệm Lâm: Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, đệm "Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực. Tên chính Quyên: Ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Tính cách, phẩm chất như tầng lớp quý tộc. "Quyên" còn là tên một loại chim nhỏ nhắn thường xuất hiện vào mùa hè, có tiếng kêu thường làm người khác phải xao động, gợi nhớ quê xưa.

Chí Nguyện
91,697
Tên đệm Chí Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. Tên chính Nguyện Nghĩa Hán Việt là ban cho, ngụ ý sự thành tâm, cầu mong tốt đẹp.

Huyền Kún
91,638
1. Huyền: Trong tiếng Việt, "Huyền" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Thông thường, "Huyền" có thể chỉ sự huyền bí, sâu sắc, hoặc có liên quan đến màu đen (trong một số trường hợp nó có thể liên quan đến màu sắc). Ngoài ra, "Huyền" cũng là một dấu thanh trong tiếng Việt. 2. Kún: Đây có vẻ là một từ không phổ biến trong tiếng Việt và có thể là một cách gọi thân mật hoặc biệt danh. "Kún" có thể là cách viết khác của "Cún," một từ thường được dùng để gọi các chú chó con hoặc có thể dùng như một cách gọi thân mật, dễ thương cho một người nào đó.

Thiên Thần
91,526

Chuyên
91,492
Nghĩa Hán Việt là tập trung, duy nhất, ngụ ý con người mực thước, chín chắn, nghiêm túc.

Wendy
91,428
Wendy: Luôn nhận được sự may mắn

Tìm thêm tên

hoặc