Tìm theo từ khóa "Én"

Thanh Duyên
96,010
Thanh Duyên: Mong muốn con có vẻ đẹp duyên dáng, thanh khiết trong sáng

Tấn Nguyên
95,861
Tên "Tấn Nguyên" trong tiếng Việt thường mang những ý nghĩa tích cực. Trong đó: - Tấn: có nghĩa là "tiến lên", "phát triển" hoặc "thăng tiến". Từ này thường được sử dụng để biểu thị sự phát triển, thành công trong cuộc sống. - Nguyên: có nghĩa là "nguyên vẹn", "hoàn chỉnh" hoặc "căn bản". Từ này thường thể hiện sự đầy đủ, trọn vẹn và ổn định. Khi kết hợp lại, tên "Tấn Nguyên" có thể hiểu là "tiến lên một cách vững chắc và đầy đủ", thể hiện mong muốn về sự thăng tiến trong cuộc sống và sự ổn định.

Xuyến Vân
95,850
Theo tiếng Hán "Xuyến" có nghĩa là "món trang sức quý giá". Tên "Xuyến" thường được dùng để đặt cho con gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái sẽ là một người xinh đẹp, quý phái và được trân quý. Tên chính Vân: tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Duyên My
95,403
Theo nghĩa Hán - Việt "My" có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Với tên này cha mẹ mong cho con lớn lên xinh đẹp, đáng yêu là tên thường đặt cho con gái. "Duyên" có nghĩa là đẹp, là duyên dáng. "Duyên My" ba mẹ mong con lớn lên xinh đẹp đáng yêu và có nét thùy mị, duyên dáng, khéo léo của người con gái đoan trang

Kim Biên
95,398
Trong tiếng Việt, "Kim" thường có nghĩa là vàng, biểu trưng cho sự quý giá, sang trọng, hoặc tài lộc. Còn "Biên" có thể hiểu là biên giới, ranh giới, hoặc sự phân chia. Khi kết hợp lại, "Kim Biên" có thể được hiểu là "biên giới vàng", thể hiện một ý nghĩa tích cực, như là sự giàu có, sự phát triển, hoặc một vị trí quan trọng. Trong một số trường hợp, tên này cũng có thể được dùng như một biệt danh, thể hiện cá tính hoặc phong cách của người mang tên.

Kenta
95,249
1. 健太: "Ken" (健) có nghĩa là "khỏe mạnh" và "Ta" (太) có nghĩa là "to lớn" hoặc "vĩ đại". Kenta trong trường hợp này có thể được hiểu là "người khỏe mạnh và vĩ đại". 2. 賢太: "Ken" (賢) có nghĩa là "thông minh" hoặc "khôn ngoan", và "Ta" (太) như trên. Tên này có thể mang ý nghĩa "người thông minh và vĩ đại".

Huyền
95,221
Huyền là bóng đêm, màu đen. Theo nghĩa Hán - Việt, "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút.

Lý Quyên
95,152
Đệm Lý: Đạo lý, cái nên làm. Tên chính Quyên: Xinh đẹp, tả dáng đẹp của người, đặc biệt là phụ nữ, ví dụ “thuyền quyên” nghĩa là người đàn bà đẹp

Vy Hiền
95,090
1. Vy: Tên "Vy" thường được coi là một tên nữ, có thể mang ý nghĩa là sự nhỏ nhắn, xinh đẹp, hoặc nhẹ nhàng. Trong một số trường hợp, "Vy" cũng có thể được hiểu là biểu tượng của sự dịu dàng, thanh thoát. 2. Hiền: Từ "Hiền" thường mang nghĩa là hiền lành, từ bi, và có tính cách nhẹ nhàng, dễ gần. Người mang tên Hiền thường được xem là người có tâm hồn nhân hậu, biết quan tâm và chia sẻ với người khác.

Mạnh Kiên
95,088
"Mạnh" là sự mạnh mẽ, thể hiện sức mạnh và chắc chắc. Mạnh Kiên, ý chỉ cha mẹ mong muốn con cái sau này luôn kiên cường, không ngại khó khăn, mong con luôn khỏe mạnh, có cuộc sống đầy đủ, sung túc.

Tìm thêm tên

hoặc