Tìm theo từ khóa "Ri"

Đức Trí
51,638
Tên đệm Đức Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Trí Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Rich
50,978
Tên ở nhà cho bé mong con sau này giàu có, thành đạt.

Thiên Trí
50,821
"Thiên" có ý nghĩa là trời, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết . Mong muốn con sẽ luôn được phù hộ có được một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, là người thông minh, trí tuệ, tài giỏi

Bright
50,392
Bright, xét về nghĩa đen, có nghĩa là "tươi sáng", "rực rỡ" hoặc "thông minh". Cái tên này mang nhiều tầng ý nghĩa tích cực và thường được liên tưởng đến những phẩm chất tốt đẹp. "Tươi sáng" và "rực rỡ" gợi lên hình ảnh của ánh sáng, sự lạc quan và năng lượng. Một người tên Bright có thể được kỳ vọng là mang đến niềm vui, sự tích cực và nguồn cảm hứng cho những người xung quanh. Họ có thể có một tính cách hướng ngoại, thu hút và có khả năng lan tỏa sự ấm áp. "Thông minh" lại nhấn mạnh đến trí tuệ, sự nhanh nhẹn và khả năng học hỏi. Người tên Bright có thể sở hữu trí thông minh sắc sảo, tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề tốt. Họ có thể là những người có đầu óc sáng tạo, luôn tìm kiếm kiến thức mới và không ngừng phát triển bản thân. Tổng kết lại, tên Bright mang ý nghĩa về sự tươi sáng, rực rỡ cả về mặt tinh thần lẫn trí tuệ. Nó gợi ý về một người có tính cách lạc quan, thông minh, có khả năng mang đến những điều tích cực cho cuộc sống và thế giới xung quanh.

Triều Nguyệt
48,492
Theo nghĩa Hán - Việt, "Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. Tên "Triều Nguyệt" dùng để nói đến những người mạnh mẽ, kiên cường, có lập trường, chí hướng như triều cường nhưng và dịu dàng, xinh đẹp như ánh trăng

Vương Triều
46,256
Theo nghĩa Hán - Việt, "Vương" có nghĩa là vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. "Triều" là triều đại, thời đại của nước quân chủ. Vương Triều nói đến vị vua trị vì cả triều đại, nắm tất cả quyền lực trong tay. Tên "Vương Triều" được đặt nhằm mong con mạnh mẽ, oai hùng, thông minh, tài giỏi, làm được việc lớn mang lại vẻ vang cho gia đình

Trí Hào
36,290
"Trí" trong trí thức, trí tuệ. Trí Hào nghĩa là mong con sau nàu có trí thức, hào kiệt, anh dũng là niềm tự hào của gia đình

Vương Triệu
35,735
"Vương" nghĩa là vương gia, mang nghĩa tươi tốt, phồn thịnh. Tên "Vương Triệu" dùng để ước mong cho tương lai con có được cuộc sống giàu sang, hiển đạt, mang lại vẻ vang cho dòng tộc

Minh Triệu
34,907
Minh là ánh sáng, sự thông minh, tài trí được ưa dùng làm tên lót thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Tên Minh Triệu mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng suốt, những điều tốt đẹp, may mắn

Trí Hữu
31,267
Theo nghĩa Hán-Việt chữ "Hữu" nghĩa là có, đầy đủ, "Trí" có nghĩa là trí tuệ, tài năng thiên phú. Tên " Trí Hữu" dùng để chỉ người có tài, ở đây là tài năng bẩm sinh, tài năng này sẽ tồn tại mãi mãi theo năm tháng

Tìm thêm tên

hoặc