Tìm theo từ khóa "Mí"

Miso
68,565
Miso (味噌/ みそ) (cũng có thể gọi là tương miso) là một loại gia vị, thực phẩm quen thuộc của người Nhật Bản

Minh An
68,540
"Minh" tức là sáng rõ, "An" là bình an. "Minh An" là mong con có trí tuệ thông minh, nhanh nhạy để tránh được mọi trắc trở trong cuộc sống

Thiện Minh
68,480
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thiện là tấm lòng hiền từ. Thiện Minh nghĩa là con thông minh, tính khí hiền từ, lương thiện

Minho
68,254

Minh Long
68,120
Theo tiếng Hán Việt, Minh là minh mẫn, sáng suốt, thông minh; Long: con rồng. Minh Long: con rồng thông minh. Đây là tên gọi được nhiều gia đình, doanh nghiệp hoặc công ty ưa thích, với mong muốn sẽ gặp nhiều may mắn, tương lai xán lạn..

Minh Tùng
68,011
Minh Tùng: Cương trực, thông minh

Minh Minh
67,343
Minh có nghĩa là sáng suốt: Gợi hình ảnh người con trai thông minh, có khả năng suy luận và biết cách giải quyết vấn đề một cách hợp lý. Khi gặp khó khăn, họ luôn biết cách để vượt qua một cách dễ dàng. Minh với ý nghĩa ngay thẳng: Đó là anh chàng thẳng thắn, cương trực và không gian dối.

Minh Thi
67,333
Tên Thi là cái tên hay, giàu ý nghĩa, thể hiện được mong muốn, hy vọng của bố mẹ về tương lai tốt đẹp của con.

Minh Phúc
67,245
Tên đệm Minh: Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt đệm, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). Tên chính Phúc: Là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang.

Minh Khánh
67,126
Tên Minh Khánh ý nghĩa là chiếc chuông luôn sáng ngời, ý nói người thông minh, sáng sủa, khôi ngô , đẹp đẽ, luôn vui vẻ và là niềm tự hào của gia đình

Tìm thêm tên

hoặc