Tìm theo từ khóa "Mí"

Minh Khánh
67,126
Tên Minh Khánh ý nghĩa là chiếc chuông luôn sáng ngời, ý nói người thông minh, sáng sủa, khôi ngô , đẹp đẽ, luôn vui vẻ và là niềm tự hào của gia đình

Mika
67,056
Mika hay còn gọi là "mica" có nguồn gốc từ tiếng Latinh micare, có nghĩa là "lấp lánh".

Hiểu Minh
66,947
"Hiểu" nghĩa là hiểu biết, học rộng tài cao. Hiểu Minh nghĩa là mong con sau này học rộng, hiểu biết nhiều và thông minh, nhanh nhẹn

Kiều Mi
66,942
"Kiều" có nghĩa là "duyên dáng, xinh đẹp, cao quý". "Mi/My" có nghĩa là "xinh đẹp, mỹ miều". Tên "Kiều My" mang ý nghĩa là một người con gái xinh đẹp, duyên dáng, mặn mà, có dung mạo tuyệt trần. Tên này cũng thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn.

Mimi
66,573
Con mèo. | Em bé thân thương. | Xinh xắn; dễ yêu.

Hoà Minh
66,458
Đệm Hòa: Hòa nhã, ôn hòa. Tên chính Minh: Sáng, ví dụ như trăng sáng, trời sáng

Minh Tranh
66,070
“Minh” là biểu tượng của sự sáng suốt: Hình ảnh của một chàng trai thông minh, khéo léo và có khả năng phân tích, đưa ra những quyết định đúng đắn trong mọi tình huống. Đối mặt với khó khăn, họ luôn tìm ra cách để vượt qua một cách mạnh mẽ. “Minh” còn tượng trưng cho sự ngay thẳng và chân thành: Đó là hình ảnh của một người trai chân thật, kiên định và không bao giờ làm điều gian trá. Mỗi lời nói và hành động của họ đều khiến người khác cảm thấy tin cậy và an tâm. Tranh: Nghĩa Hán Việt là giành, thể hiện con người có thái độ bản lĩnh, cương quyết, minh bạch.

Minh Thành
66,066
Minh (明) có nghĩa là "sáng suốt, thông minh, sáng tỏ". Thành (成) có nghĩa là "thành đạt, hoàn thành, thành công". Tên "Minh Thành" mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con cái của mình là có trí tuệ minh mẫn, thông minh, sáng suốt, có ý chí kiên cường, nỗ lực phấn đấu, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Amira
65,839

Nguyệt Minh
65,756
Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ

Tìm thêm tên

hoặc