Tìm theo từ khóa "Huy"

Thuỵ Đông
72,633

Thúy Nga
72,585
Nga là từ hoa mỹ dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Thùy là thùy mị, dịu dàng, dành cho người con gái. Thùy Nga là con gái đẹp, thùy mị, nết na

Huy Chiểu
72,248
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, "Chiểu" nghĩa Hán Việt là cái ao, hàm nghĩa sự tập trung, hội tụ, an bình, nhẹ nhàng. Cái tên Huy Chiểu là mong con sẽ có cuộc sống an nhàn và rực rỡ

Khánh Thủy
72,142
Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh Thuỷ" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh

Luong Thuy
71,760
- "Lương" thường có nghĩa là tốt lành, hiền lành, hoặc có thể hiểu là lương thiện, tốt bụng. - "Thùy" thường có nghĩa là thùy mị, nết na, dịu dàng.

Bảo Thúy
71,638
Thường được gắn liền với những vật trân quý, bảo vật. Cha mẹ đặt tên con là "Bảo Thuý" với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, được trân trọng và nâng niu

Thùy Anh
71,432
"Thuỳ" là vẻ đẹp kiều diễm. "Thuỳ Anh" là mong con sinh ra luôn xinh đẹp, duyên dáng

Lệ Huyền
71,265
"Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Cái tên "Lệ Huyền" có ý nghĩa là mong con lớn lên xinh đẹp, có lòng tôn kính, tuân theo những giá trị, gia phong nề nếp của gia đình, phát huy tốt những truyền thống tốt đẹp của ba mẹ,

Thuỳ Ninh
71,261
Đệm Thùy: Ranh giới, biên thùy, chỗ giáp với nước khác. Tên chính Ninh: Yên ổn, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh

Thúy My
71,129
My có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Thúy là ngọc thúy xanh biếc may mắn, quý giá. Thúy My nghĩa là con xinh đẹp, quý giá như viên ngọc thúy

Tìm thêm tên

hoặc