Tìm theo từ khóa "Huy"

Bảo Huyền
63,622
- Bảo: Có nghĩa là "bảo vệ", "quý giá", "bảo bối". Từ này thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự quý trọng và giá trị. - Huyền: Có nghĩa là "huyền bí", "huyền diệu", "tuyệt vời". Từ này thường gợi lên cảm giác về sự bí ẩn, sâu sắc và đẹp đẽ. Khi kết hợp lại, tên "Bảo Huyền" có thể hiểu là "bảo bối huyền diệu" hoặc "quý giá và bí ẩn", thể hiện sự trân trọng và vẻ đẹp của người mang tên.

Thủy Mai
63,497
Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Thủy là nước là nguồn sống. Thủy Mai nghĩa là con xinh xắn, yêu đời, luôn mang lại may mắn, hạnh phúc & tưới mát cho cuộc sống

Nhung Huyền
62,656
Tên Huyền: Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật. Tên đệm Nhung: "Nhung" là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, tên "Nhung" được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung.

Huyền Ngân
62,646
Ngân: Là sự giàu có, thịnh vượng. Ý nghĩa của tên Huyền Ngân: Đặt tên đệm cho tên Ngân, cha mẹ mong muốn con gái sẽ luôn xinh đẹp và sống trong sự giàu có, thịnh vượng, với một vẻ đẹp quyến rũ và bí ẩn.

Huyền Chi
61,873
Tên đệm Huyền: Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật. Tên chính Chi: Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc.

Diệu Huyền
61,478
"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. "Huyền" là sự huyền mỹ, hoàn hảo. Cái tên "Diệu Huyền" là mong con luôn hoàn hảo, tỉ mỉ. Con chính là món quà kì diệu nhất từng có của ba mẹ.

Thụy Trinh
61,315
"Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin."Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Luyên Thuyên
61,154

Đức Huy
60,449
Theo từ điển Hán – Việt, Đức là chỉ tài đức, đạo đức, đức hạnh. Đây là phẩm chất tốt và phải có để làm nên giá trị của một con người. Huy chỉ người cầm quân đầy quyền uy, oai phong lẫm liệt.

Huy
59,921
Trong tiếng Hán - Việt, "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên "Huy" thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái. Tên An theo nghĩa Hán Việt là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó.

Tìm thêm tên

hoặc