Tìm theo từ khóa "Huy"

Thuý Lan
66,441

Hoàng Huy
66,295
- "Hoàng" thường có nghĩa là "vàng" hoặc "hoàng gia", biểu thị sự cao quý, sang trọng. - "Huy" có nghĩa là "sáng", "rực rỡ", hoặc "vinh quang". Kết hợp lại, "Hoàng Huy" có thể được hiểu là "sự rực rỡ cao quý" hoặc "vinh quang hoàng gia".

Thụy An
66,276
Đệm Thụy: Ngọc khuê, ngọc bích. Tên chính An: Yên bình, bình an

Tân Huy
65,714
- "Tân" thường có nghĩa là mới, hiện đại hoặc đổi mới. - "Huy" có thể có nhiều ý nghĩa, thường liên quan đến ánh sáng, huy hoàng, hoặc sự rực rỡ.

Thanh Thúy
65,450
Tên Thúy thể hiện được sự trong trẻo, sự trong sáng và tinh khôi. Cái tên này cũng thể hiện được lối sống hiền lành, dễ gần, tạo được sự thoải mái và dễ chịu cho người khác và lần đầu gặp gỡ.

Đông Thuỳ
64,864
Đệm Đông: Phía đông, phương đông. Tên chính Thùy: Ranh giới, biên thùy, chỗ giáp với nước khác

Huy Lâm
64,793
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, là huy hoàng. Cái tên Huy Lâm là mong con sẽ mạnh mẽ, lớn lao và tỏa sáng rực rỡ

Ngọc Khuyên
64,494
1. Ngọc: Từ "Ngọc" thường được hiểu là viên ngọc, biểu tượng cho sự quý giá, trong sáng và cao quý. Ngọc thường được dùng để chỉ những điều đẹp đẽ, hoàn hảo và có giá trị. 2. Khuyên: Từ "Khuyên" có thể hiểu theo nhiều cách, nhưng thường mang ý nghĩa của sự khuyên bảo, chỉ dẫn hoặc cũng có thể là một loại trang sức như hoa tai, thể hiện sự duyên dáng và tinh tế.

Thủy Minh
64,097
"Thủy" là nước, là cội nguồn của sự sống. Tên Thủy Minh mong con nhanh nhạy, thông minh, tĩnh lặng và dữ dội như nước

Thủy Trang
64,039
“Thủy” là nước, tồn tại trong tự nhiên rất cần thiết cho sự sống. Tựa như tính chất của nước, tên “Thủy Trang” là những người trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, nhã nhặn

Tìm thêm tên

hoặc