Tìm theo từ khóa "Ha"

Mai Châu
101,581
"Mai" là loài hoa nở vào mùa xuân, là ước mơ, hy vọng. Đặt tên "Mai Châu" bố mẹ mong con luôn tràn trề sức sống

Nhã Phương
101,516
Theo nghĩa Tiếng việt, "Nhã" có nghĩa là nhẹ nhàng, lịch sự, lịch thiệp, "Phương" có nghĩa là hương thơm, tiếng thơm. Tên "Nhã Phương" dùng để gợi đến người con gái dịu dàng, hòa nhã, nhã nhặn, trong sáng và cũng rất hiểu biết, tinh tế.

Thanh Trà
101,515
Tên đệm Thanh: Là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Tên chính Trà: "Trà" là loại cây xanh lưu niên mọc thành bụi hoặc các cây nhỏ, được trồng để lấy lá. Nó có rễ cái dài. Hoa màu trắng ánh vàng với 7 - 8 cánh hoa. Hạt của nó có thể ép để lấy dầu. "Trà" là một cái tên gợi đến sự gần gũi, thân yêu. Cha mẹ mong con xinh đẹp.

Nhã Lam
101,475
Đệm Nhã: Nhã nhặn, thanh nhã, đẹp đẽ, cao thượng. Tên chính Lam: Màu xanh lam, xanh da trời

Thạch
101,474
Tên "Thạch" trong tiếng Việt có nghĩa là "đá" hoặc "đá tảng". Đây là một tên phổ biến trong văn hóa Việt Nam và thường được đặt cho nam giới. Tên này có thể gợi lên hình ảnh của sự vững chắc, bền bỉ và kiên định, giống như đặc tính của đá.

Thuỷ Hải
101,425
Tên "Thuỷ Hải" trong tiếng Việt thường được hiểu là "nước" (thuỷ) và "biển" (hải). Tên này mang ý nghĩa liên quan đến thiên nhiên, đặc biệt là các yếu tố nước và biển cả.

Bích Hân
101,356
- Bích: Từ "Bích" thường được hiểu là màu xanh ngọc bích, biểu trưng cho sự trong sáng, tươi đẹp, và quý giá. Trong văn hóa Việt Nam, màu xanh ngọc bích còn tượng trưng cho sự thanh bình và hy vọng. - Hân: Từ "Hân" có nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc. Tên này thường được dùng để diễn tả một người có tính cách vui tươi, lạc quan.

Tường Phát
101,315
"Phát" là hưng thịnh, phát tài. Đặt con tên "Tường Phát" là mong con có được cuộc sống giàu sang, phú quý, khí chất điềm đạm, cao sang

Khánh Phi
101,305
Khánh Phi nghĩa là mong con may mắn, luôn mới mẻ, ôn hòa, cả đời vui vẻ, hạnh phúc

Thanh Biền
101,203

Tìm thêm tên

hoặc