Tìm theo từ khóa "Thì"

Thiên Long
56,806
"Thiên Long" có nghĩa là con rồng của trời đất. Gợi lên 1 tương lai tươi sáng với ý chí khát vọng sống mãnh liệt. Con sẽ hội đủ sự thông minh, tài trí của loài rồng, phát huy tài năng để đạt đến tương lai tốt đẹp nhất, mạnh mẽ và thành công trong sự nghiệp.

Thi Xoan
56,770
"Thi" thường được hiểu là "thơ" hoặc "thơ ca", biểu thị cho sự nhạy cảm, lãng mạn và tinh tế. Còn "Xoan" có thể liên quan đến cây xoan, một loại cây có hoa đẹp và thường được coi là biểu tượng của sự thanh tao, dịu dàng. Khi kết hợp lại, "Thi Xoan" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa của sự duyên dáng, thanh thoát và có chất thơ, hoặc có thể tượng trưng cho một người phụ nữ dịu dàng, yêu thích cái đẹp và nghệ thuật. Nếu là biệt danh, nó có thể thể hiện tính cách hoặc sở thích của người đó, như yêu thích thơ ca hoặc có tâm hồn nghệ sĩ.

Nhật Thiên
56,715
- "Nhật"có nghĩa là "mặt trời", biểu trưng cho ánh sáng, sự ấm áp, sức sống và năng lượng. - "Thiên"có nghĩa là "trời" hoặc "bầu trời", thường liên quan đến sự rộng lớn, tự do và những điều cao cả.

Khắc Thiên
56,290
Thiên có nghĩa là bao la, rộng lớn: Theo nghĩa Hán – Việt, thiên là trời, trời thì bao la, mênh mông, mang theo mình sự uy nghi, quyền lực. Vua chúa ngày xưa được chọn là Thiên tử, tức là con trai của Trời. Vì thế, mẹ nên đặt tên con trai có chữ thiên để biểu thị sự liên kết với trời, bé là món quà vô giá

Thiên Hoả
55,763
"Thiên" thường mang ý nghĩa liên quan đến trời, thiên nhiên, hoặc điều gì đó cao cả, vĩ đại. "Hoả" có nghĩa là lửa, tượng trưng cho sức mạnh, năng lượng, sự nhiệt huyết và đam mê. Khi kết hợp lại, "Thiên Hoả" có thể mang ý nghĩa là "lửa từ trời," biểu thị cho một người có tính cách mạnh mẽ, nhiệt huyết, và có thể có khả năng lãnh đạo hoặc tạo ra ảnh hưởng lớn trong cuộc sống. Tên này cũng có thể gợi lên hình ảnh của sự sáng tạo, năng động và sự quyết tâm.

Địch Thiện
55,274
- "Địch" có thể mang ý nghĩa là đối thủ, kẻ thù hoặc cũng có thể hiểu là sự đối lập, sự cạnh tranh. Trong một số trường hợp, "Địch" cũng có thể mang ý nghĩa là sự tinh khiết, thanh khiết. - "Thiện" thường mang ý nghĩa là tốt lành, hiền lành, nhân từ, và có lòng tốt.

Thi Hoai
55,268
1. Thi: Từ "Thi" thường được sử dụng trong các tên gọi của phụ nữ ở Việt Nam. Nó có thể mang ý nghĩa liên quan đến thơ ca, nghệ thuật hoặc sự thanh nhã. Trong một số trường hợp, "Thi" cũng có thể ám chỉ đến sự duyên dáng, nữ tính. 2. Hoài: "Hoài" có thể mang ý nghĩa là "nhớ" hoặc "hoài niệm". Từ này thường được dùng để diễn tả cảm xúc về quá khứ, sự trân trọng những kỷ niệm đẹp.

Thiên Khánh
55,239
Theo nghĩa Hán - Việt "Thiên" nghĩa là trời, là điều linh thiêng , mặt khác cũng có nghĩa là thiên nhiên của cuộc sống. "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh."Thiên Khánh" Con là niềm vui lớn nhất mà ông trời ban tặng cho ba mẹ,mong muốn con có cuộc sống ấm êm hạnh phúc

Thiên Hy
54,852
Thiên có nghĩa là "trời", "cõi trời". Hy có nghĩa là "vui mừng, hạnh phúc". Tên Thiên Hy có thể được hiểu là "vui mừng, hạnh phúc từ trời ban". Cha mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ là người luôn được may mắn, hạnh phúc, được trời ban cho những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Thiều Tâm
54,267
"Thiều" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là cao thương, tốt đẹp. Đặt con tên này là mong muốn con có được những đức tính tốt đẹp, nhân ái, cao thượng, hiền lành, tốt bụng. "Tâm" là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tìm thêm tên

hoặc