Tìm theo từ khóa "E"

Trang Nhiên
105,650
- "Trang" thường có nghĩa là trang nhã, thanh lịch, hoặc có thể chỉ sự trang trọng, nghiêm túc. - "Nhiên" thường có nghĩa là tự nhiên, thiên nhiên, hoặc có thể là sự bình yên, nhẹ nhàng. Kết hợp lại, "Trang Nhiên" có thể mang ý nghĩa là một người có vẻ đẹp thanh lịch, tự nhiên và bình dị. Tên này có thể gợi lên hình ảnh của một người sống chan hòa với thiên nhiên, có tính cách điềm đạm và nhẹ nhàng.

Tuyết Loan
105,637
Con xinh đẹp, cao sang, quý phái, có làn da trắng sáng như tuyết là niềm ao ước của mọi cô gái

Clover
105,625
Clover, hay còn gọi là cỏ ba lá, thường được coi là biểu tượng của sự may mắn trong nhiều nền văn hóa. Vì vậy, khi dùng làm tên, nó có thể mang ý nghĩa về hy vọng và tài lộc. Tên "Clover" có âm thanh nhẹ nhàng, vui tươi, có thể gợi lên hình ảnh của sự lạc quan và tích cực. Clover cũng có thể gợi nhớ đến thiên nhiên, sự tươi mát và trong lành, phù hợp với những người yêu thiên nhiên hoặc có tính cách gần gũi với môi trường.

Lệ Thu
105,610
"Lệ" là tráng lệ. Ở đây cha mẹ mong muốn tương lai con sau này sẽ huy hoàng tráng lệ

Kiều Tiên
105,534
"Kiều Tiên" mang ý nghĩa về một cô gái xinh đẹp, duyên dáng và có tinh thần thiện lương.

Thảo Tiên
105,435
Thảo có nghĩa là hoa cỏ - một loại thực vật mỏng manh nhưng có sức sống mãnh liệt. Tiên: Thần tiên, nếu dùng trong tên nữ giới thường hàm nghĩa đẹp như tiên

Hiền Vân
105,401
- Hiền: Từ này thường được hiểu là hiền lành, dịu dàng, nhân hậu. Nó thể hiện tính cách của một người có tâm hồn thiện lương, dễ gần và thân thiện. - Vân: Từ này có nghĩa là mây. Mây thường mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thanh thoát, tự do và bay bổng. Ngoài ra, "Vân" cũng có thể biểu thị sự thanh khiết và vẻ đẹp tự nhiên. Khi kết hợp lại, tên "Hiền Vân" có thể được hiểu là "người hiền lành như mây", thể hiện sự nhẹ nhàng, dịu dàng và thanh thoát trong tính cách. Tên này thường được ưa chuộng vì sự thanh thoát và ý nghĩa tích cực mà nó mang lại.

Bò Viên
105,399

Tuyến
105,320

Tuệ Duyên
105,278
Tên đệm Tuệ: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người. Tên chính Duyên: Ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người con gái. Bên cạnh đó Duyên còn có nghĩa là duyên phận, kéo dài, dẫn dắt, sự kết nối.

Tìm thêm tên

hoặc