Tìm theo từ khóa "Tử"

Tử Đằng
78,104
Tên "Tử Đằng" thường được biết đến là tên của một loài cây có hoa, thuộc chi Wisteria trong họ Đậu (Fabaceae). Cây Tử Đằng nổi tiếng với những chùm hoa màu tím hoặc trắng, thường nở vào mùa xuân và mùa hè, mang lại vẻ đẹp rực rỡ cho cảnh quan. Về ý nghĩa, trong văn hóa Á Đông, Tử Đằng thường được liên kết với tình yêu và sự gắn bó. Nó cũng mang ý nghĩa về sự bền vững và trường tồn, vì cây có thể sống rất lâu và phát triển mạnh mẽ. Trong một số truyền thuyết, Tử Đằng còn được coi là biểu tượng của sự ngọt ngào và lãng mạn.

Tú Ngọc
78,005
Tên "Tú Ngọc" trong tiếng Việt có thể được hiểu theo nghĩa từng phần. "Tú" thường mang ý nghĩa là "đẹp", "tuyệt vời", trong khi "Ngọc" có nghĩa là "ngọc" hay "đá quý", biểu trưng cho sự quý giá, quý báu. Khi kết hợp lại, "Tú Ngọc" có thể được hiểu là "ngọc quý đẹp", thể hiện sự quý giá và vẻ đẹp của người mang tên.

Tuyết Na
77,998
Tuyết: Ý nghĩa: Tuyết tượng trưng cho sự tinh khiết, trong trắng, vẻ đẹp thanh cao và thuần khiết. Nó còn gợi lên sự lạnh lùng, tĩnh lặng, nhưng cũng mang đến cảm giác tươi mới và tinh khôi. Liên tưởng: Tuyết thường gắn liền với mùa đông, mang đến hình ảnh của sự khởi đầu mới, sự tái sinh và vẻ đẹp tiềm ẩn dưới lớp băng giá. Na: Ý nghĩa: "Na" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách hiểu. Nó có thể liên quan đến sự duyên dáng, mềm mại, hoặc đơn giản là một âm tiết nhẹ nhàng, dễ thương. Liên tưởng: "Na" thường được dùng để tạo cảm giác gần gũi, thân thiện và mang đến sự dịu dàng, nữ tính cho tên. Tổng kết: Tên "Tuyết Na" gợi lên hình ảnh một người con gái mang vẻ đẹp tinh khôi, thanh khiết như tuyết, đồng thời có nét duyên dáng, dịu dàng và dễ thương. Tên này mang ý nghĩa về sự thuần khiết, tươi mới và một vẻ đẹp tiềm ẩn, cần được khám phá.

Nhật Tuệ
77,731
Tên đệm Nhật Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Tuệ Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Bá Tùng
77,721
"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, tên Bá Tùng mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh

Tua Nhỏ
77,674
1. Ý nghĩa từ ngữ: - "Tua" có thể hiểu là một phần của cái gì đó, như là tua rua, hoặc có thể là một cách gọi thân mật cho một người nào đó. - "Nhỏ" thường được dùng để chỉ kích thước, độ tuổi hoặc sự dễ thương. Khi kết hợp lại, "Tua Nhỏ" có thể ám chỉ đến một người nhỏ nhắn, dễ thương hoặc một người trẻ tuổi. 2. Biệt danh: - "Tua Nhỏ" có thể là một biệt danh mà bạn bè hoặc gia đình đặt cho một người dựa trên tính cách, ngoại hình hoặc sở thích của họ. Ví dụ, nếu ai đó có tính cách vui vẻ, hoạt bát, hoặc có ngoại hình nhỏ nhắn, họ có thể được gọi là "Tua Nhỏ" như một cách thể hiện sự thân mật và yêu mến.

Tuệ San
77,565
"Tuệ" Trí tuệ, thông minh, sáng suốt, hiểu biết, có học thức, uyên bác. "San" Viên ngọc, vật quý, tượng trưng cho sự sang trọng, quý giá, cao quý. "Tuệ San'' Mang ý nghĩa con gái thông minh, sáng suốt, có học thức, uyên bác, đồng thời xinh đẹp, quý giá, cao quý. Thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con gái vừa có trí tuệ vừa có nhan sắc.

Sơn Tuyền
77,539
"Tuyền" theo nghĩa Hán - Việt là dòng suối, "Sơn Tuyền"chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời

Tuấn Tú
77,461
Chàng trai khôi ngô, tuấn tú, có ngoại hình ưa nhìn, thiện cảm

Tùng Anh
77,154
"Tùng Anh" ý nghĩa Thanh nhàn, phú quý, trí dũng song toàn. Mong con sau này sẽ thành công

Tìm thêm tên

hoặc