Tìm theo từ khóa "Tử"

Tiêu Tú
79,573
"Tiêu" thường có nghĩa là nhỏ, nhẹ, hoặc có thể liên quan đến một số khía cạnh như sự thanh thoát, dịu dàng. "Tú" thường được hiểu là đẹp, quý giá, hoặc xuất sắc. Khi kết hợp lại, "Tiêu Tú" có thể mang ý nghĩa là "người nhỏ nhắn nhưng xinh đẹp" hoặc "người có vẻ đẹp thanh thoát". Tên này có thể được sử dụng như một tên thật hoặc một biệt danh thể hiện sự dễ thương, duyên dáng của người mang tên.

Tuệ Như
79,437
Tên đệm Tuệ Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người. Tên chính Như "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Tên "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong tên gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Tuyết Diệu
79,130
Tên đệm Tuyết: Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Tên chính Diệu: "Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái.

Tuyết Lệ
78,999
Tên đệm Tuyết: Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Tên chính Lệ: Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tuyết Hân
78,575
"Tuyết" là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Cái tên "Tuyết Hân" có ý nghĩa là mong con xinh ra luôn xinh đẹp, luôn mang theo hành trang vào cuộc sống sự tự tin và những nụ cười.

Tuần Như
78,380

Tử Đằng
78,104
Tên "Tử Đằng" thường được biết đến là tên của một loài cây có hoa, thuộc chi Wisteria trong họ Đậu (Fabaceae). Cây Tử Đằng nổi tiếng với những chùm hoa màu tím hoặc trắng, thường nở vào mùa xuân và mùa hè, mang lại vẻ đẹp rực rỡ cho cảnh quan. Về ý nghĩa, trong văn hóa Á Đông, Tử Đằng thường được liên kết với tình yêu và sự gắn bó. Nó cũng mang ý nghĩa về sự bền vững và trường tồn, vì cây có thể sống rất lâu và phát triển mạnh mẽ. Trong một số truyền thuyết, Tử Đằng còn được coi là biểu tượng của sự ngọt ngào và lãng mạn.

Tú Ngọc
78,005
Tên "Tú Ngọc" trong tiếng Việt có thể được hiểu theo nghĩa từng phần. "Tú" thường mang ý nghĩa là "đẹp", "tuyệt vời", trong khi "Ngọc" có nghĩa là "ngọc" hay "đá quý", biểu trưng cho sự quý giá, quý báu. Khi kết hợp lại, "Tú Ngọc" có thể được hiểu là "ngọc quý đẹp", thể hiện sự quý giá và vẻ đẹp của người mang tên.

Nhật Tuệ
77,731
Tên đệm Nhật Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Tuệ Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Bá Tùng
77,721
"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, tên Bá Tùng mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh

Tìm thêm tên

hoặc