Tìm theo từ khóa "Tử"

Đình Tùng
80,052
"Đình" có nghĩa là ngôi nhà, nơi ở, chốn an cư lạc nghiệp. "Tùng" là một loại cây thân gỗ, có sức sống bền bỉ, luôn xanh tươi. Tên "Đình Tùng" là mong muốn con trai sẽ có một cuộc sống an yên, hạnh phúc, luôn vững vàng trước những khó khăn, thử thách trong cuộc sống.

Đình Tú
79,857
- Đình: Thường có nghĩa là nơi thờ cúng, nơi tôn nghiêm, có thể hiểu là sự trang trọng, uy nghi. Trong văn hóa Việt Nam, đình là nơi sinh hoạt cộng đồng, nơi tổ chức các lễ hội, sự kiện quan trọng của làng xã. - Tú: Có nghĩa là đẹp, xuất sắc, ưu tú. Tên này thường được dùng để chỉ những điều tốt đẹp, tài năng hay phẩm chất nổi bật của một người.

Quốc Tuấn
79,746
Con hãy cố gắng để làm giàu đẹp Tổ Quốc, vì tương lai tươi sáng, văn minh của đất nước con nhé!

Tiêu Tú
79,573
"Tiêu" thường có nghĩa là nhỏ, nhẹ, hoặc có thể liên quan đến một số khía cạnh như sự thanh thoát, dịu dàng. "Tú" thường được hiểu là đẹp, quý giá, hoặc xuất sắc. Khi kết hợp lại, "Tiêu Tú" có thể mang ý nghĩa là "người nhỏ nhắn nhưng xinh đẹp" hoặc "người có vẻ đẹp thanh thoát". Tên này có thể được sử dụng như một tên thật hoặc một biệt danh thể hiện sự dễ thương, duyên dáng của người mang tên.

Tuý Ngân
79,527
Tuý Ngân là một cái tên mang vẻ đẹp nhẹ nhàng, thanh khiết và có phần lãng mạn. Để hiểu rõ hơn ý nghĩa của cái tên này, chúng ta có thể phân tích từng thành tố cấu thành: "Tuý": Trong tiếng Hán Việt, "Tuý" thường gợi liên tưởng đến trạng thái say mê, đắm chìm trong vẻ đẹp hoặc một điều gì đó. Nó mang sắc thái của sự lãng mạn, mơ màng, và có thể hiểu là sự say đắm trong nghệ thuật, tình yêu, hoặc vẻ đẹp của cuộc sống. "Ngân": "Ngân" có nghĩa là bạc, một kim loại quý có màu trắng sáng. Nó thường được dùng để chỉ những gì tinh khiết, trong trẻo và có giá trị. "Ngân" cũng gợi lên hình ảnh ánh trăng, một biểu tượng của sự dịu dàng, thanh lịch và những điều huyền ảo. Tổng kết: Khi kết hợp lại, "Tuý Ngân" tạo nên một cái tên mang ý nghĩa về một người con gái có vẻ đẹp khiến người khác say đắm, một vẻ đẹp thanh khiết, trong trẻo và có giá trị như bạc. Nó cũng có thể gợi lên hình ảnh một người sống nội tâm, lãng mạn và yêu thích những điều đẹp đẽ trong cuộc sống. Tên này mang đến cảm giác nhẹ nhàng, dễ chịu và gợi nhớ đến vẻ đẹp tinh khôi của ánh trăng.

Tuệ Như
79,437
Tên đệm Tuệ Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người. Tên chính Như "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Tên "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong tên gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Tuyết Diệu
79,130
Tên đệm Tuyết: Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Tên chính Diệu: "Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái.

Tuyết Lệ
78,999
Tên đệm Tuyết: Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Tên chính Lệ: Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tuyết Hân
78,575
"Tuyết" là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Cái tên "Tuyết Hân" có ý nghĩa là mong con xinh ra luôn xinh đẹp, luôn mang theo hành trang vào cuộc sống sự tự tin và những nụ cười.

Tuần Như
78,380

Tìm thêm tên

hoặc