Tìm theo từ khóa "Hiển"

Thiên Giang
37,032
"Thiên" tức là trời. "Thiên Giang" là cái tên chỉ sự hùng vĩ, to lớn, quý báu ý chỉ con là món quà quý báu của ông trời gửi trao cho ba mẹ

Thiên Ðức
35,705
Trời sinh ra con ngoan hiền, đức độ

Thiên Nga
32,855
Con là loài chim Thiên Nga lộng lẫy, uy nghi

Thiên Lương
32,716
Thiên Lương có nghĩa là con thông minh, trí tuệ cao rộng, tầm nhìn bao quát, tài năng như được trời phú

Hoa Thiên
26,948
Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa Thiên" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút trời cho

Thiên Nương
26,270
"Nương" nghĩa Hán Việt là phụ nữ, chỉ tố chất đẹp đẽ, cương liệt của người phụ nữ. Thiên Nương là mong con có vẻ đẹp và bản tính cương liệt trời ban, cương nhu hài hòa

Mạnh Thiện
26,225
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. "Mạnh" thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Đặt con tên "Mạnh Thiện", ba mẹ mong con sẽ là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người

Hữu Chiến
25,954
Hữu là bên phải, có. Hữu Chiến là người có thực lực hành động, nắm chắc mọi phần thắng

Phương Hiền
24,520
"Phương" là thông minh, lanh lợi. Tên "Phương Hiền" là mong con sinh ra luôn thông minh, có tính nết nhẹ nhàng, hiền hậu, biết quý trọng và giúp đỡ mọi người.

Xuân Hiền
23,705
"Xuân" có nghĩa là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. Cái tên "Xuân Hiền" ý chỉ sức sống mạnh mẽ của con, ba mẹ mong con luôn hiền hậu, đôn hoà.

Tìm thêm tên

hoặc