Tìm theo từ khóa "Hiển"

Thiện Giang
23,324
"Thiện" nghĩa là thiện lành. Tên Thiện Giang mong muốn con có tâm thánh thiện, vẻ đẹp hiền hòa như dòng sông

Duy Hiền
21,032
Tên Duy Hiền mong con thông minh, hiền hậu, có cuộc sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn

Ngọc Hiền
18,768
"Ngọc" là viên ngọc quý báu. "Ngọc Hiền" có nghĩa là mong con lớn lên luôn hiền hậu, có tính nết nhẹ nhàng, như là viên ngọc quý giá.

Quang Thiên
18,326
Con là bầu trời tỏa sáng

Bảo Hiển
18,246
"Bảo" nghĩa là bảo bối, vô cùng quý giá. Theo tiếng Hán - Việt, "Hiển" có nghĩa là vẻ vang, thể hiện những người có địa vị trong xã hội. Tên " Bảo Hiển" thường được đặt cho con cái với mong muốn một tương lai sáng lạng, huy hoàng, luôn là bảo bối quý giá của gia đình

Thiên An
17,737
"Thiên" có ý nghĩa là trời, "An" có nghĩa là bình an, an lành. Mong muốn con sẽ luôn được phù hộ để có được một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.

Hiền Mai
15,859
Với chữ "Hiền" trong từ "hiền lành" để chỉ một đức tính tốt đẹp của con người và chữ "Mai" tượng trưng cho một loài hoa đẹp. Tên "Hiền Mai" nhằm chỉ những cô gái xinh đẹp rạng ngời, luôn tràn đầy ước mơ và hy vọng như hoa mai nở vào đầu mùa xuân rất hiền lành và ngoan ngoãn

Thiện Tiên
15,006
Đặt tên con là Thiện Tiên mong con thiện lành, tốt đẹp, luôn gặp phúc, được lộc tài, cuộc đời cát tường, vinh hoa phú quý

Thiện Ân
14,957
"Thiện" thường dùng để chỉ là người tốt, có tấm lòng lương thiện, thể hiện tình thương bao la bác ái, thương người. "Ân" theo nghĩa Hán Việt là từ dùng để chỉ ân huệ - một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người. Đặt tên Thiện Ân cho con bố mẹ như thầm cảm ơn trời đất đã ban con cho mình như ân huệ lớn lao

Thiện Ngôn
14,044
Thiện Ngôn là cái tên mong con sau này sẽ lương thiện, thận trọng, nghiêm túc và thành công

Tìm thêm tên

hoặc