Tìm theo từ khóa "Hai"

Minh Thái
18,271
Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Tên "Minh Thái" thể hiện ước muốn về một cuộc đời tươi sáng của một người thông minh, hiểu biết, gặp nhiều may mắn, thuận lợi, niềm vui trong cuộc sống

Thái Hòa
18,182
Cái tên Thái Hòa mong con có cuộc sống yên vui, bình an, an nhàn, luôn ấm êm

Duy Hải
17,037
"Duy" nghĩa nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc. Duy Hải là mong con sau này mạnh mẽ, sâu sắc, tình cảm dạt dào, bao la

Hòa Thái
16,096
"Hòa" nghĩa là hòa bình, ôn hòa, hòa thuận. Tên Hòa Thái mong con có tính tình ôn hòa, sống hòa thuận, bình yên, vui tươi

Phi Hải
15,460
"Phi" Tính khí ôn hòa, thành thật, cả đời thanh nhàn hạnh phúc. "Phi Hải" ý mong muốn con thanh nhàn, hạnh phúc

Thái Minh
14,368
"Thái" là thông thái, trí tuệ. "Minh" là thông minh. "Thái Minh" mang ý nghĩa con là người thông minh, sáng suốt biết suy nghĩ, có trí tuệ thông thái. Với tên này cha mẹ mong con ham học hỏi, giỏi giang, phát triển tương lai trên con đường học vấn

Thái San
13,973
Tên Thái San ý nghĩa mong muốn con sẽ có một cuộc đời hạnh phúc, an nhàn

Hoàng Hải
13,074
"Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Đặt tên con là Hoàng Hải mong con sau sẽ sâu sắc, tình cảm và phú quý giàu sang

Tìm thêm tên

hoặc