Tìm theo từ khóa "Hũ"

Như Hải
103,592
Tên đệm Như: "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp. Tên chính Hải: Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Huyền Khoa
103,515
1. Huyền: Từ "Huyền" thường mang ý nghĩa bí ẩn, sâu sắc, hoặc có thể liên quan đến vẻ đẹp thanh thoát, nhẹ nhàng. Nó cũng có thể biểu thị sự cao quý và tinh tế. 2. Khoa: Từ "Khoa" thường liên quan đến tri thức, học vấn, hoặc có thể ám chỉ đến sự thông minh, tài năng. Trong một số ngữ cảnh, "Khoa" còn có thể chỉ đến một ngành học hay lĩnh vực chuyên môn. Kết hợp lại, tên "Huyền Khoa" có thể mang ý nghĩa là "người có tri thức sâu sắc và bí ẩn", hoặc "một người tài năng với vẻ đẹp thanh thoát".

Minh Nhựt
103,487

Thu Thảo
103,436
"Thu Thảo" là cái tên cha mẹ đặt cho con với mong muốn rằng con sau này sẽ trở thành một người có tâm hồn trong sáng, mềm mỏng những cũng thật mạnh mẽ, sống giản dị, đơn sơ

Huy Quang
103,399
Theo nghĩa Hán - Việt "Quang" có nghĩa là ánh sáng, tên Quang dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tài năng,"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người. Tên Duy Quang mang ý nghĩa con sẽ là người trí tuệ, thông minh có hiếu biết & thành công, đỗ đạt trong sự nghiệp

Dâng Phương
103,386
Dâng: tăng lên cao, cuộn lên, trào lên, đưa lên một cách cung kính. Tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Tên Phương còn có ý nghĩa về thái độ và cách xử sự đúng đắn, khéo ăn khéo nói. Phương là tên tên phù hợp với cả nam và nữ nên rất cá tính và được mọi người yêu mến.

Chinh Huyền
103,172
- "Chinh" thường có nghĩa là "chinh phục," "chiến thắng," hoặc "điều chỉnh," thể hiện sự mạnh mẽ, quyết tâm và khả năng vượt qua thử thách. - "Huyền" có thể hiểu là "huyền bí," "sâu sắc," hoặc "tuyệt đẹp," thường được dùng để chỉ những điều vượt lên trên sự bình thường, có chiều sâu hoặc mang tính chất nghệ thuật. Khi kết hợp lại, "Chinh Huyền" có thể được hiểu là "người phụ nữ mạnh mẽ, quyết tâm nhưng cũng đầy bí ẩn và sâu sắc."

Phương Kiều
103,137
"Phương" Mang ý nghĩa về sự quan tâm, chia sẻ và giúp đỡ người khác. "Kiều'' Mang ý nghĩa về sự thông minh, tài giỏi và xuất chúng. "Phương Kiều" là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa về một người con gái xinh đẹp, có lòng nhân ái, thông minh, tài giỏi và có cuộc sống bình an, may mắn. Ngoài ra, tên "Phương Kiều" còn mang âm điệu du dương, dễ nghe và dễ nhớ, giúp tạo ấn tượng tốt đẹp cho người mang tên này.

Hữu Thọ
102,880
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Tên Hữu Thọ có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang, sống thọ

Thụy Lâm
102,858
Tên "Thụy Lâm" mang âm sắc nhẹ nhàng chỉ người có tính cách trong sạch, điềm đạm, sống dung dị, dễ gần, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời

Tìm thêm tên

hoặc