Tìm theo từ khóa "Huy"

Thúy Hường
80,471
"Thuý" là viên ngọc quý. "Thuý Hương" chỉ sự quý giá, nâng niu, bố mẹ mong con sinh ra luôn xinh đẹp, rạng ngời và luôn biết cách làm cho bố mẹ phải tự hào về những điều mà con đã và đang làm được.

Huyền Lương
79,195
Tên đệm Huyền: Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật. Tên chính Lương: "Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Ngọc Thuỷ
79,117
Thủy là nước, Ngọc mang nghĩa của sự yêu thương và đùm bọc. Đó là tình yêu thương chân thành, sẵn lòng giúp đỡ người khác và luôn chở che, bảo vệ người thân và những người xung quanh.

Xuân Thuyết
79,117
Xuân Thuyết là mong con luôn lạc quan vui vẻ, ấm áp, giỏi ăn nói và gặp nhiều may mắn

Hà Thủy
78,758
Tên đệm Hà: Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng. Tên chính Thủy: Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.

Linh Khuyên
78,344
Đệm Linh: Nhanh nhẹn, linh hoạt, hiệu nghiệm, ứng nghiệm. Tên chính Khuyên: Nói với thái độ ân cần cho người khác biết điều mà mình cho là người đó nên làm.

Việt Huy
78,128
Mong muốn con có sự nghiệp vẻ vang huy hoàng ưu việt

Thùy Như
77,932
"Thùy" trong thùy mị, nết na. Thùy Như mong con xinh đẹp, hiền dịu, thùy mị là người con gái chuẩn mực

Huy Nam
77,905
Thành phần tên Huy Chữ Huy trong tiếng Hán Việt thường mang ý nghĩa là ánh sáng rực rỡ, sự huy hoàng, hoặc vẻ đẹp lộng lẫy. Nó gợi lên hình ảnh của sự tỏa sáng, vinh quang và thành công lớn. Người mang tên Huy thường được kỳ vọng sẽ có tương lai tươi sáng, đạt được những thành tựu nổi bật và có sức ảnh hưởng tích cực đến môi trường xung quanh. Huy cũng có thể được hiểu là sự thông minh, nhanh nhẹn và tài năng xuất chúng. Nó biểu thị một người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn xa và luôn hướng tới những mục tiêu cao cả. Thành phần tên Nam Chữ Nam có nhiều lớp nghĩa. Nghĩa phổ biến nhất là phương Nam, hướng mặt trời mọc, tượng trưng cho sự ấm áp, sinh sôi nảy nở và phát triển mạnh mẽ. Phương Nam trong văn hóa Á Đông thường gắn liền với sự thịnh vượng và may mắn. Nam còn mang ý nghĩa là người đàn ông, người con trai. Điều này thể hiện sự mạnh mẽ, bản lĩnh, ý chí kiên cường và trách nhiệm. Người tên Nam thường được mong muốn sẽ là trụ cột vững chắc, có phẩm chất đạo đức tốt và lòng dũng cảm. Tổng kết ý nghĩa tên Huy Nam Tên Huy Nam là sự kết hợp hài hòa giữa ánh sáng rực rỡ và sự mạnh mẽ, kiên định. Tên này mang ý nghĩa về một người con trai tài năng, thông minh, có khả năng tỏa sáng và đạt được vinh quang (Huy). Người tên Huy Nam được kỳ vọng sẽ là người có tương lai xán lạn, thành công rực rỡ trong cuộc sống, đồng thời giữ vững được bản lĩnh, sự mạnh mẽ và trách nhiệm của một người đàn ông (Nam). Tên gọi này thể hiện mong muốn về một cuộc đời đầy đủ, thịnh vượng, luôn hướng về phía trước và đạt được đỉnh cao danh vọng.

Huy Thành
77,169
"Huy" nghĩa là huy hoàng, lộng lẫy, sáng chói, "Thành" nghĩa là luôn đạt được như ý nguyện, thành công. Tên Huy Thành mong con thông minh, mọi chuyện được như mong muốn, sau sẽ thành công, huy hoàng

Tìm thêm tên

hoặc