Tìm theo từ khóa "Ỉn"

Burin
99,888

Olina
99,804

Công Định
99,559
1. Công: Từ này thường mang ý nghĩa liên quan đến sự lao động, thành công hoặc công trạng. Nó có thể thể hiện sự nghiêm túc, nỗ lực và cống hiến của người mang tên. 2. Định: Từ này thường có nghĩa là ổn định, quyết định hoặc định hình. Nó có thể thể hiện sự kiên định, vững vàng trong cuộc sống và quyết tâm trong hành động. Khi kết hợp lại, tên "Công Định" có thể được hiểu là một người có sự cống hiến và nỗ lực để đạt được sự ổn định, hoặc một người có quyết tâm và thành công trong những gì mình làm. Tên này có thể mang lại cảm giác về một người có trách nhiệm, đáng tin cậy và có mục tiêu rõ ràng trong cuộc sống.

Pino
99,449

Tina
99,340
Tina là cái tên con gái ở nước ngoài, có nghĩa là nhỏ bé, dễ thương. Nó thường đứng ở phần cuối của tên, ví dụ như Argentina, nhưng càng ngày nó càng phổ biến làm tên chính.

Ánh Ninh
99,266
Tên đệm Ánh: Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật. Tên chính Ninh: Nghĩa Hán Việt là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp.

Vinh
99,253
Tên "Vinh" trong tiếng Việt thường mang ý nghĩa liên quan đến sự vinh quang, danh dự, và thành công. Tên này thường được đặt với mong muốn người mang tên sẽ có một cuộc sống thành đạt, được tôn trọng và có nhiều thành tựu đáng tự hào. Ngoài ra, "Vinh" cũng có thể gợi lên hình ảnh của sự thịnh vượng và phát triển.

Ðình Ðôn
99,248
"Đình" trong cột đình nghĩa vững chắc, "Đôn" nghĩa Hán Việt là nhân hậu, hiền lành, tốt đẹp. Tên Đình Đôn nghĩa là mong con luôn nhân hậu, là trụ cột vững chắc cho bản thân và gia đình

Huyền Linh
99,234
Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đặt tên con là Huyền Linh mong con thông minh, nhanh nhẹn, thùy mị nết na

Vinh Diệu
99,010
"Vinh" nghĩa là vinh danh, vinh dự, "Diệu" có nghĩa là đẹp, khéo léo. Tên " Vinh Diệu" mong con sau này hiền dịu, nhẹ nhàng và thành công

Tìm thêm tên

hoặc