Tìm theo từ khóa "Ỉn"

Diễm Trinh
101,352
Theo nghĩa gốc Hán, "Diễm" là một thứ ngọc đẹp, hay dùng để gọi một cô gái đẹp rạng ngời. Tên "Diễm Trinh" là cái tên thuỳ mị, đáng yêu dành cho con gái với ước mong về một vẻ đẹp kiêu sa, mộc mạc, đức hạnh, ngay thẳng, thật thà.

Linh Phượng
101,334
"Linh" nghĩa là lung linh, nhanh nhẹn. Đặt tên con là Linh Phượng mong con nhanh nhẹn, rực rỡ, cao quý như loài chim phượng hoàng

Đăng Bình
101,303
- Đăng: Trong tiếng Việt, "Đăng" thường có nghĩa là "sáng", "tỏa sáng" hoặc "đăng lên", thể hiện sự nổi bật, thành công hoặc khát vọng vươn lên. - Bình: Từ "Bình" có nghĩa là "hoà bình", "ổn định", "bình yên". Nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự công bằng, hài hòa.

Thanh Sinh
101,155
Tên Thanh mang ý nghĩa chỉ đến những điều trong sạch, thanh khiết và tâm hồn đẹp. Những người mang tên này thường được cho là có tinh thần trong sáng và đạo đức cao. Họ luôn tìm kiếm sự thành thực và trung thực trong tất cả các mối quan hệ và hành động của mình. Họ tỏ ra dũng cảm trong việc đối mặt với khó khăn và không chấp nhận sự giả dối. Tâm hồn trong sáng của họ thường được đánh giá cao và gây ấn tượng tích cực đối với những người xung quanh. Ý nghĩa tên Sinh theo nghĩa Hán Việt ý chỉ sự sinh sôi nảy nở, phát triển và sự tăng lên của một điều gì đó. Tên này mang trong mình một tinh thần tích cực và khích lệ, tượng trưng cho sự phát triển và tiến bộ. Bố mẹ chọn tên Sinh cho con trai của mình với mong muốn rằng con sẽ phát triển và trưởng thành theo hướng tích cực, trở thành người có tài năng xuất chúng.

Thịnh Cường
101,154
Là tên thường đặt cho con trai."Cường" có nghĩa là kiên cường, "Thịnh" có nghĩa và thịnh vượng. Đặt tên này thường với ước mong người con trai lớn lên sẽ mạnh mẽ và có cuộc sống sung túc

Bina
100,861

Minh Lang
100,768
Tên đệm Minh Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Tên chính Lang Nghĩa Hán Việt là người con trai trưởng thành.

Katherine
100,619
Biểu tượng của sự trong sáng và thuần khiết

Minh Kha
100,601
Tên đệm Minh: Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Tên chính Kha: Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Kin
100,579

Tìm thêm tên

hoặc