Tìm theo từ khóa "Ỉn"

Minh Thương
96,228
"Minh" nghĩa là anh minh, sáng suốt, ghép với tên "Thương" mang nghĩa uy nghi, quyền lực. Có nghĩa bố mẹ mong rằng sau này con sẽ giỏi giang, chững chạc, trưởng thành trong suy nghĩ và trong việc làm, khiến mọi người kính nể

Win Win
96,132
Win Win dịch theo nghĩa tiếng anh là thắng - thắng. Trong kinh doanh Win - Win là một nghệ thuật, một chiến lược đàm phán, thương lượng. Theo đó, người ta có thể hiểu là chiến lược thương lượng, đàm phán mà đôi bên cùng có lợi. Mẹ đặt tên con là Win Win với mong ước con sẽ có nhiều thành công trong cuộc sống, biết cách đối nhân xử thế, đem lại lợi ích cho tất cả mọi người.

Hằng Trịnh
96,044
1. Hằng: Trong tiếng Việt, "Hằng" thường mang ý nghĩa là sự bền vững, ổn định và lâu dài. Nó có thể liên quan đến các khái niệm như "vĩnh hằng" (mãi mãi) hoặc "hằng số" (một giá trị không thay đổi). 2. Trịnh: "Trịnh" là một họ phổ biến ở Việt Nam. Nó có thể không mang ý nghĩa cụ thể khi đứng một mình như một họ, nhưng trong lịch sử Việt Nam, họ Trịnh gắn liền với một dòng họ quyền lực ở miền Bắc trong thời kỳ Trịnh - Nguyễn phân tranh.

Hồng Ninh
95,888
- "Hồng" có nghĩa là màu hồng, thường biểu thị cho sự tươi sáng, hạnh phúc, và sự dịu dàng. Nó cũng có thể liên quan đến sự nữ tính và vẻ đẹp. - "Ninh" có nghĩa là yên bình, an lành, hoặc hòa bình. Từ này thường được dùng để thể hiện mong muốn về sự bình yên trong cuộc sống. Khi kết hợp lại, tên "Hồng Ninh" có thể hiểu là "một cuộc sống tươi sáng và bình yên" hoặc "một người con gái dịu dàng và an lành".

Minh Quang
95,824
"Minh" nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Tên Minh Quang nghĩa mong con thông minh, nhanh trí, tỏa sáng, rực rỡ

Minh Thủy
95,468
"Minh" bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. "Minh Thuỷ" có nghĩa là cha mẹ mong con mọi sự đều thuận lợi

Zin
95,337

Hoa Ninh
94,986
Tên Ninh: Nghĩa Hán Việt là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp. Tên Hoa với ý nghĩa xinh đẹp: cái tên chỉ vẻ đẹp tươi tắn, quyến rũ và tràn đầy sức sống. Những người mang tên Hoa thường có tính cách vui vẻ, sôi nổi và tràn đầy năng lượng. Bằng vẻ đẹp ngoại hình và trí tuệ, những người tên Hoa thường là nguồn cảm hứng, mang lại niềm vui cho mọi người xung quanh.

Minh Điệp
94,873
Tên đệm Minh: Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Điệp có ý nghĩa hoa phượng. Báo hiệu kỳ nghỉ sau thời gian học tập, với màu đỏ thể hiện quyền lực, niềm tin và sự cố gắng để đạt được những điều tốt đẹp nhất. Hình dáng như đuôi loài chim phượng, thể hiện sự quý tộc, sang trọng.

Xuân Ninh
94,480
"Xuân" nghĩa là mùa xuân, mùa của đâm chồi nảy lộc, mùa của hạnh phúc. Đặt tên con là Xuân Ninh mong con luôn tươi vui, ổn định, tốt đẹp và hạnh phúc

Tìm thêm tên

hoặc