Tìm theo từ khóa "E"

Keb
70,840

Hebe
70,808
Tên "Hebe" có nguồn gốc từ thần thoại Hy Lạp, là tên của nữ thần trẻ trung và sức sống. Hebe là con gái của Zeus và Hera, và bà là người phục vụ rượu cho các vị thần trên đỉnh Olympus. Trong tiếng Hy Lạp, "Hebe" có nghĩa là "tuổi trẻ" hoặc "sự trẻ trung". Tên này thường được liên kết với sự tươi mới, sức sống và năng lượng.

Như Yến
70,765
1. Ý nghĩa từng từ: - "Như": thường có nghĩa là "như", "giống như", thể hiện sự so sánh hoặc sự tương đồng. - "Yến": có thể hiểu là chim yến, một loài chim được biết đến với sự khéo léo, nhanh nhẹn và có thể tượng trưng cho sự nhẹ nhàng, thanh thoát. 2. Ý nghĩa tổng thể: - Khi kết hợp lại, "Như Yến" có thể được hiểu là "như chim yến", biểu thị cho một người con gái dịu dàng, thanh thoát, và có thể có sức hút đặc biệt. Tên này cũng có thể mang ý nghĩa về sự tự do, bay bổng, và một tâm hồn nhạy cảm.

Kiều Mỹ
70,765
Vẻ đẹp kiêu sa, kiều diễm

Kelly
70,741
Kelly là cái tên nước ngoài thường được đặt cho con trai, có ý nghĩa là chiến binh, chiến sỹ.

Kiều Lan
70,716
Tên đệm Kiều: Chữ "Kiều" trong tiếng Hán - Việt nghĩa là xinh đẹp ,kiều diễm. Tên chính Lan: Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Quốc Chiến
70,709
Tên đệm Quốc: Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. Tên chính Chiến: "Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên.

Diệu Thương
70,694
Tên đệm Diệu: "Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái. Tên chính Thương: Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Tiến Ðức
70,672
"Tiến" nghĩa là cầu tiến, tiến lên. Cái tên Tiến Đức mong con luôn cầu tiến, đức độ và tốt lành

Nguyệt Hoàng
70,671
Tên Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên đệm Nguyệt Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tìm thêm tên

hoặc