Tìm theo từ khóa "Hiền"

Thái Hiền
53,869
Tên đệm Thái: "Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên. Tên chính Hiền: Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tâm Hiền
53,848
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Cái tên "Tâm Hiền" ý chỉ con người hiền lành, hướng hiện, có phẩm chất đạo đức tốt, được mọi người yêu mến.

An Nhiên
53,708
An Nhiên hàm nghĩa thái độ ung dung tự tại, thoải mái tốt lành

Thiên Trang
53,284
"Thiên" là trời. "Thiên trang" là mong muốn con gái có nét đẹp dịu dàng trời ban

Thúy Hiền
53,089
"Thuý" là viên ngọc quý. "Thuý Hiền" chỉ sự quý giá, nâng niu, bố mẹ mong con vừa có tài vừa có đức, giỏi giang xuất chúng.

Thiện Sinh
51,007
Là người thánh thiện, có lòng bao dung, nhân hậu và hiểu biết rộng, được mọi người quý mến

Thiên Trí
50,821
"Thiên" có ý nghĩa là trời, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết . Mong muốn con sẽ luôn được phù hộ có được một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, là người thông minh, trí tuệ, tài giỏi

Quốc Hiền
50,353
"Quốc" nghĩa là quốc gia, là người yêu nước, chung thủy. Theo tiếng Hán - Việt, khi nói về người thì "Hiền" có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. Tên Quốc Hiền nghĩa mong con là người hiền hậu, thủy chung và một lòng yêu nước

Thành Thiện
50,297
"Thiện" là điều lành. "Thành Thiện" chỉ con người bản chất lương hiền, thuần hậu, chân thành

Ngọc Hiển
49,866
Con có sự nghiệp vẻ vang, sáng bóng như viên ngọc

Tìm thêm tên

hoặc