Tìm theo từ khóa "Chi"

Chí Khiêm
31,024
Chí Khiêm chỉ người có chí, biết khiếm tốn, ôn hòa, sau ắt làm nên việc lớn

Phương Chi
26,832
"Phương" là thông minh, lanh lợi. Tên "Phương Chi" là mong con sinh ra luôn thông minh, nhanh nhạy, có cuộc sống sung túc, giàu có

Ðức Chính
26,193
Theo nghĩa Hán - Việt, Đức tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành, lấy đạo để lập thân. Kết hợp với Chính, tên con là sự kết hợp giữa quy chuẩn đạo đức và khuôn phép chính đáng, ý chỉ người quang minh chính đại, rõ ràng không thiên tư, lòng dạ thẳng thắn, không mưu đồ mờ ám

Hữu Chiến
25,954
Hữu là bên phải, có. Hữu Chiến là người có thực lực hành động, nắm chắc mọi phần thắng

Kim Chi
25,333
Chữ "Kim" thuộc nhóm đá quý có nghĩa là sáng sủa, tỏa sáng, sáng lạn. Đặt tên "Kim Chi" bố mẹ mong muốn có cuộc đời tươi sáng.

Chính Hữu
20,974
"Chính" nghĩa là chính trực, chính nghĩa. Theo nghĩa Hán - Việt "Hữu" có nghĩa là sở hữu, là có. Tên Chính Hữu mong con sau này sẽ là người chính nghĩa, ngay thẳng

Chip Chip
19,879
Đặt tên con là Chip Chip với mong muốn con luôn là người ngọt ngào, hạnh phúc

Lan Chi
14,361
"Lan" là một loài hoa đẹp. Đặt tên "Lan Chi" có nghĩa là mong con có tương lai sáng lạn, rạng người

Tìm thêm tên

hoặc