Tìm theo từ khóa "Ha"

Thái Hồng
19,168
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là thông thái, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Cái tên "Thái Hồng" có nghĩa là chỉ người có cuộc sống an nhiên, bình dị, thư thái.

Xuân Thanh
19,044
Giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé.

Hiệp Hào
19,015
"Hiệp" nghĩa là hiệp nghĩa, Hiệp Hào là người có tinh thần kiên định, hiệp nghĩa, nhiệt tình, sôi nổi

Hà Phương
19,004
Theo nghĩa gốc Hán, "Hà Phương" có nghĩa là dòng sông trong xanh, thơm mát. Tên "Hà Phương" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, dịu dàng, tâm hồn trong sáng, luôn vui tươi, hoạt bát. Tên "Hà Phương" thường dùng để đặt cho các bé gái có mệnh Thủy

Công Hào
18,548
"Công" nghĩa là công minh, "Hào" trong hào kiệt, hào hùng, hào khí. Tên Công Hào mong con sau sẽ công minh, vững vàng, đầy nhiệt huyết

Thành Long
18,426
"Thành" nghĩa là thành tài, thành công. Thành Long nghĩa là mong con sau sẽ thành tài, thông minh uy vệ như rồng

Minh Thái
18,271
Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Tên "Minh Thái" thể hiện ước muốn về một cuộc đời tươi sáng của một người thông minh, hiểu biết, gặp nhiều may mắn, thuận lợi, niềm vui trong cuộc sống

Thái Hòa
18,182
Cái tên Thái Hòa mong con có cuộc sống yên vui, bình an, an nhàn, luôn ấm êm

Anh Thảo
17,843
Yến Thanh, còn được gọi là Lãng Tử Yến Thanh là một trong 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc trong truyện Thủy Hử của Trung Quốc.

Thúy Hạnh
17,551
"Thuý" là viên ngọc quý. Thuý Hạnh chỉ sự quý giá, nâng niu, bố mẹ luôn coi mong con có cuộc sống hạnh phúc và mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với con.

Tìm thêm tên

hoặc