Tìm theo từ khóa "Ha"

Ngọc Khánh
17,343
Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Ngọc Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh, là viên ngọc sáng tự hào của bố mẹ

Duy Hải
17,037
"Duy" nghĩa nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc. Duy Hải là mong con sau này mạnh mẽ, sâu sắc, tình cảm dạt dào, bao la

Phước Nhân
16,806
"Phước Nhân" - Con sẽ là người hiền lành, sống nhân ái, nhân hậu, gặp nhiều may mắn

Vạn Thắng
16,309
Thắng là vượt hơn. Vạn Thắng là góc cạnh tốt thêm, hàm ý con người làm được việc, tiến bộ tích cực

Thanh Minh
16,275
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thanh nghĩa là thanh cao, trong sạch. Thanh Minh nghĩa là con thông minh, tinh anh, sáng dạ & sống thanh cao

Hòa Thái
16,096
"Hòa" nghĩa là hòa bình, ôn hòa, hòa thuận. Tên Hòa Thái mong con có tính tình ôn hòa, sống hòa thuận, bình yên, vui tươi

Khánh Thi (Thy)
15,659
Theo tiếng Hán – Việt, Khánh được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên Khánh Thi thường để chỉ những người xinh đẹp, dịu dàng, đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh

Thanh Kiều
15,587
Theo nghĩa Hán-Việt "Kiều" có nghĩa là cô gái đẹp, với dáng dấp mềm mại đáng yêu, "Thanh" có nghĩa trong sạch, trong sáng, liêm khiết. Tên "Thanh Kiều " dùng để chỉ người con gái vô cùng xinh đẹp, dịu dàng, tâm hồn trong sáng, tấm lòng lương thiện. Và đặc biệt, luôn được cưng yêu, chiều chuộng

Phi Hải
15,460
"Phi" Tính khí ôn hòa, thành thật, cả đời thanh nhàn hạnh phúc. "Phi Hải" ý mong muốn con thanh nhàn, hạnh phúc

Thảo Uyên
15,124
Người con gái xinh đẹp, dịu dàng, chân thành và bình dị

Tìm thêm tên

hoặc