Tìm theo từ khóa "Tử"

Từ Ðông
76,275
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, "Đông" nghĩa là mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm. Tên Từ Đông mong con sẽ có đức tính tốt, hiền lành và ấm áp

An Tường
76,266
"An" là yên định, "An Tường" là minh bạch sự yên định, chỉ con người tháo vát tài năng

Tươi
75,902
Tên Tươi ở đây có nghĩa là tươi đẹp, tươi sáng, chỉ màu sắc rực rỡ, nổi bật, dễ tạo được sự chú ý đối với mọi người.

Kim Tuyết
75,715
Con sẽ là một cô gái trong trắng như tuyết

Ngọc Tú
75,539
"Ngọc Tú" là mong muốn con trở thành ngôi sao sáng rạng ngời, xinh xắn như ngọc

Hoàng Tử
75,386
Hoàng tử (chữ Hán: 皇子; tiếng Anh: Imperial Prince), mang nghĩa "Con trai của Hoàng thất", là cách gọi những người con trai của Hoàng đế trong vùng văn hóa chữ Hán như Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản cùng Hàn Quốc.

Tuyết Oanh
75,384
Con xinh đẹp như chim hoàng oanh, trắng như tuyết, lanh lợi, đáng yêu, luôn líu lo hót tiếng hót trong trẻo yêu đời

Tú Sương
75,197
Trong trẻo và tinh khôi như giọt sương

Tuấn Tài
75,040
Theo nghĩa Hán - Việt chữ "Tuấn" để chỉ người tài giỏi, tài trí vượt bậc, tài giỏi xuất chúng, diện mạo xinh đẹp, "Tài" có nghĩa là trí tuệ, tài năng thiên phú. Tên "Tuấn Tài" dùng để chỉ người có diện mạo khôi ngô, tuấn tú, lại có tài năng trời ban, tài giỏi hơn người. Đây là cái tên ý nghĩa mà cha mẹ nào cũng muốn đặt cho con, bởi vì con vừa xinh đẹp vừa thông minh, tài giỏi là niềm hãnh diện lớn lao của cha mẹ

Tủm
74,747

Tìm thêm tên

hoặc