Tìm theo từ khóa "Hà"

Khánh Dư
102,696
Khánh Dư nghĩa là con người vui vẻ, hạnh phúc đầy tràn, luôn có điều may mắn

Thanh Thy
102,656
- "Thanh" thường mang ý nghĩa là trong sạch, thanh cao, hoặc màu xanh. Nó thể hiện sự tinh khiết, bình yên, và cao quý. - "Thy" có thể được hiểu là thơ, mang ý nghĩa nhẹ nhàng, dịu dàng và tinh tế. Nó cũng có thể thể hiện sự lãng mạn và nghệ thuật. Kết hợp lại, tên "Thanh Thy" có thể mang ý nghĩa của một người có tâm hồn trong sáng, thanh cao, và có phong cách nhẹ nhàng, tinh tế. Tên này thường gợi lên hình ảnh của một người thanh lịch và duyên dáng.

Charlie
102,612
Đến từ cái tên cổ Charles, xuất phát từ từ tiếng Đức nghĩa là 'người tự do”. Charles luôn là cái tên nóng hổi từ thời Phục hưng đến tận nay.

Nam Nhật
102,575
Nam Nhật là tên dành cho người con trai thể hiện mong muốn của cha mẹ, con sẽ mạnh mẽ, thông minh, sáng dạ, khỏe mạnh xứng đáng là người nam nhi

Khánh Hằng
102,544
- "Khánh" thường mang ý nghĩa vui mừng, hân hoan. Nó có thể liên quan đến sự chúc mừng hoặc những điều tốt đẹp, may mắn. - "Hằng" có nghĩa là vĩnh cửu, lâu dài. Nó thường được dùng để biểu thị sự bền bỉ, ổn định và vững chắc.

Thanh Đôn
102,479
1. Thanh: Trong tiếng Việt, "Thanh" có nhiều ý nghĩa khác nhau. Nó có thể chỉ sự trong sáng, tinh khiết, hoặc thanh cao. Ngoài ra, "Thanh" cũng có thể liên quan đến âm thanh, sự yên bình hoặc màu xanh. 2. Đôn: "Đôn" thường mang ý nghĩa về sự chân thành, trung thực, và tận tụy. Nó cũng có thể chỉ sự chăm chỉ và cần cù.

Trung Hải
102,358
Mong muốn con luôn giữ được sự kiên trung bất định trước những sóng gió của cuộc đời

Đình Khang
102,351
"Đình": Nghĩa là dinh thự, ngôi đình, sự vững vàng, kiên cố. "Khang": Nghĩa là bình an, khỏe mạnh, thịnh vượng, sung túc, sự thanh thản, nhẹ nhàng. "Đình Khang" là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con khỏe mạnh, bình an, thành công và có ích cho xã hội.

Quế Hân
102,330
Tên đệm Quế: Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Đệm này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị. Tên chính Hân: "Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Hậu
102,184
Theo nghĩa gốc hán, "Hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Người tên "Hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh.

Tìm thêm tên

hoặc