Tìm theo từ khóa "Chì"

Mỹ Chi
59,755
Mỹ Chi: bố mẹ mong muốn con lớn lên là thành một người con gái đẹp nết, thanh cao, quý phái, mỹ miều, kiều diễm.

Chipchip
59,522
Tên "Chipchip" có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và văn hóa. Trong một số trường hợp, đây có thể là một biệt danh dễ thương, thường được dùng cho trẻ em hoặc những người có tính cách vui vẻ, hoạt bát. Tên này có thể gợi nhớ đến sự dễ thương, nhỏ nhắn, hoặc sự năng động.

Chí Dũng
58,881
"Chí" là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. Chữ 'Dũng" trong từ Hán Việt có nghĩa là sức mạnh, can đảm. Tên Chí Dũng chỉ người có khí phách, gan dạ và có chí hướng

Chi Lan
58,790
Đây là một loại cây cỏ thuộc loài cỏ cát tường, họ cây bách hợp. Là loài thân cỏ sống lâu năm, có màu xanh quanh năm, rễ có dạng củ màu trắng. Tên "Chi Lan" thường dùng để đăt cho con gái với ý nghĩa con sẽ khỏe mạnh và xinh đẹp

Ba Chỉ
57,929
Tên một loại thịt lợn, miếng thịt ba chỉ có thể thấy rõ ba lớp

Hồng Chiêm
57,350
1. Hồng (红): Trong tiếng Việt, "Hồng" thường có nghĩa là màu đỏ. Màu đỏ thường tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc và niềm vui trong văn hóa Á Đông. Ngoài ra, "Hồng" cũng có thể liên quan đến sự nhiệt huyết, năng động và mạnh mẽ. 2. Chiêm: Từ "Chiêm" có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Trong một số trường hợp, "Chiêm" có thể có nghĩa là chiêm ngưỡng, quan sát hoặc cảm nhận. Nó cũng có thể liên quan đến việc tiên đoán hoặc dự báo.

Chippi
56,786

Chiêu Kỳ
56,141
- "Chiêu" thường mang nghĩa là "sáng," "rạng rỡ," hoặc "tỏa sáng." - "Kỳ" có thể hiểu là "kỳ diệu," "khác biệt," hoặc "đặc biệt."

Chíp Măng
54,581
Đọc lái của Chipmunk, một loài sóc chuột. Đặt tên ở nhà cho bé gái này cho con, cha mẹ mong con xinh xắn, đáng yêu, là niềm tự hào của cả gia đình.

Ling Chi
53,090
Con là vị thuốc quý, luôn được mọi người yêu quý, bảo vệ.

Tìm thêm tên

hoặc