Tìm theo từ khóa "Thu"

Dễ Thương
89,936

Thủy Hậu
89,886
- "Thủy" (水) có nghĩa là nước. Trong văn hóa Á Đông, nước thường tượng trưng cho sự mềm mại, uyển chuyển, và đôi khi là sự thông minh hoặc trí tuệ. - "Hậu" (后) có nghĩa là sau, phía sau hoặc có thể hiểu là hậu phương, hậu duệ. Trong một số trường hợp, "Hậu" cũng có thể mang ý nghĩa về sự thịnh vượng, phúc hậu.

Thu Mai
89,689
"Thu Mai" có nghĩa là buổi sáng mùa thu - mùa thu thường được người ta nhân cách hóa như một người phụ nữ đẹp, khỏe mạnh được trang điểm bằng các loại quả, rau quả và ngũ cốc vào mùa thu hoạch. Tên "Thu Mai" nhằm chỉ những người con gái xinh đẹp, tràn đầy sức sống như buổi sáng mùa thu trong lành với cái hiu hiu lạnh của gió thắm đượm lòng người

Thu Na
89,554
Trong tiếng Việt, "Thu" thường mang ý nghĩa liên quan đến mùa thu, biểu tượng của sự dịu dàng, lãng mạn và trưởng thành. "Na" có thể là một tên riêng hoặc có thể liên quan đến cây na (một loại quả) trong tiếng Việt. Kết hợp lại, "Thu Na" có thể gợi lên hình ảnh của một mùa thu êm dịu hoặc một người mang nét đẹp và sự nhẹ nhàng của mùa thu

Vĩnh Thụy
89,324
Theo nghĩa Hán - Việt, "Vĩnh" có nghĩa là lâu dài, mãi mãi, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Vĩnh Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái trường tồn mãi mãi suốt cuộc đời. Tên "Vĩnh Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa và những điều tốt lành này sẽ bên cạnh con suốt cuộc đời

Ngọc Thuận
89,187
Con là viên ngọc sáng, ngoan ngoãn, nghe lời, hiếu thuận với cha mẹ

Thu Viện
88,989
Thu: mùa thu Viện (danh từ; chữ Hán: 院) có nghĩa: Nơi, sở. Một số từ hay cụm từ tiếng Việt có chữ "viện" theo nghĩa này: Học viện. Viện đại học.

Duy Thức
88,873
Duy trong tiếng hán việt có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. Người tên Duy Thức thường là người có tư duy tinh thông, sáng suốt, anh minh, biết bình tĩnh giải quyết vấn đề không bộp chộp hành xử, có trí tuệ, thông minh & tinh tường.

Thuần Thắng
88,869
Thuần: Trong từ điển Hán Việt, "Thuần" có nghĩa là thuần khiết, trong sáng, không pha tạp, nguyên chất. Nó cũng mang ý nghĩa là sự thật thà, chất phác, giản dị. Ngoài ra, "Thuần" còn có thể hiểu là thuần thục, thành thạo, điêu luyện. Thắng: "Thắng" mang ý nghĩa là chiến thắng, thành công, vượt qua khó khăn. Nó thể hiện sự mạnh mẽ, quyết tâm và ý chí vươn lên. "Thắng" còn có thể hiểu là tốt đẹp hơn, vượt trội hơn so với người khác hoặc so với chính mình trong quá khứ. Tên Thuần Thắng có thể được hiểu theo nhiều cách, nhưng tựu chung lại đều mang ý nghĩa tích cực: Chiến thắng bằng sự thuần khiết: Người mang tên Thuần Thắng có thể đạt được thành công nhờ vào sự trung thực, chính trực và giữ vững phẩm chất tốt đẹp của mình. Thành công nhờ sự rèn luyện: Tên này gợi ý về một người có thể đạt được thành công thông qua quá trình rèn luyện, trau dồi bản thân để trở nên thuần thục và giỏi giang hơn. Vượt qua khó khăn bằng sự kiên định: Thuần Thắng thể hiện ý chí mạnh mẽ, không ngại đối mặt với thử thách và luôn cố gắng để đạt được mục tiêu đã đề ra. Mong muốn một cuộc đời tốt đẹp, thành công và hạnh phúc: Tên Thuần Thắng thể hiện ước vọng của cha mẹ về một tương lai tươi sáng cho con cái, nơi con cái có thể gặt hái được nhiều thành công và có một cuộc sống viên mãn. Tóm lại, tên Thuần Thắng là một cái tên đẹp, ý nghĩa và mang nhiều hy vọng tốt đẹp về một tương lai thành công và hạnh phúc. Nó phù hợp để đặt cho cả tên thật và biệt danh.

Thúy Lệ
88,773
Đệm Thúy: Chỉ màu xanh, màu xanh biếc. Tên chính Lệ: Đẹp đẽ, mỹ lệ, diễm lệ

Tìm thêm tên

hoặc