Tìm theo từ khóa "Thu"

Thu Viện
88,989
Thu: mùa thu Viện (danh từ; chữ Hán: 院) có nghĩa: Nơi, sở. Một số từ hay cụm từ tiếng Việt có chữ "viện" theo nghĩa này: Học viện. Viện đại học.

Duy Thức
88,873
Duy trong tiếng hán việt có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. Người tên Duy Thức thường là người có tư duy tinh thông, sáng suốt, anh minh, biết bình tĩnh giải quyết vấn đề không bộp chộp hành xử, có trí tuệ, thông minh & tinh tường.

Thuần Thắng
88,869
Thuần: Trong từ điển Hán Việt, "Thuần" có nghĩa là thuần khiết, trong sáng, không pha tạp, nguyên chất. Nó cũng mang ý nghĩa là sự thật thà, chất phác, giản dị. Ngoài ra, "Thuần" còn có thể hiểu là thuần thục, thành thạo, điêu luyện. Thắng: "Thắng" mang ý nghĩa là chiến thắng, thành công, vượt qua khó khăn. Nó thể hiện sự mạnh mẽ, quyết tâm và ý chí vươn lên. "Thắng" còn có thể hiểu là tốt đẹp hơn, vượt trội hơn so với người khác hoặc so với chính mình trong quá khứ. Tên Thuần Thắng có thể được hiểu theo nhiều cách, nhưng tựu chung lại đều mang ý nghĩa tích cực: Chiến thắng bằng sự thuần khiết: Người mang tên Thuần Thắng có thể đạt được thành công nhờ vào sự trung thực, chính trực và giữ vững phẩm chất tốt đẹp của mình. Thành công nhờ sự rèn luyện: Tên này gợi ý về một người có thể đạt được thành công thông qua quá trình rèn luyện, trau dồi bản thân để trở nên thuần thục và giỏi giang hơn. Vượt qua khó khăn bằng sự kiên định: Thuần Thắng thể hiện ý chí mạnh mẽ, không ngại đối mặt với thử thách và luôn cố gắng để đạt được mục tiêu đã đề ra. Mong muốn một cuộc đời tốt đẹp, thành công và hạnh phúc: Tên Thuần Thắng thể hiện ước vọng của cha mẹ về một tương lai tươi sáng cho con cái, nơi con cái có thể gặt hái được nhiều thành công và có một cuộc sống viên mãn. Tóm lại, tên Thuần Thắng là một cái tên đẹp, ý nghĩa và mang nhiều hy vọng tốt đẹp về một tương lai thành công và hạnh phúc. Nó phù hợp để đặt cho cả tên thật và biệt danh.

Thúy Lệ
88,773
Đệm Thúy: Chỉ màu xanh, màu xanh biếc. Tên chính Lệ: Đẹp đẽ, mỹ lệ, diễm lệ

Châu Thư
88,618
Tên đệm Châu: Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt đệm này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả. Tên chính Thư: Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Thúy Kiều
88,544
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. "Thúy Kiều" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, kiều diễm, quyền quý, được trân trọng và nâng niu

Quỳnh Thu
88,415
1. Quỳnh: Từ "Quỳnh" thường được hiểu là một loại hoa đẹp, như hoa quỳnh (hoa quỳnh nở vào ban đêm). Hoa quỳnh tượng trưng cho sự tinh khiết, thanh tao và vẻ đẹp dịu dàng. Ngoài ra, "Quỳnh" cũng có thể mang ý nghĩa của sự quý giá, hiếm có. 2. Thu: Từ "Thu" thường liên quan đến mùa thu, một mùa được xem là lãng mạn và tràn đầy sắc màu. Mùa thu cũng có thể mang ý nghĩa về sự chín muồi, trưởng thành và sự lắng đọng. Khi kết hợp lại, tên "Quỳnh Thu" có thể được hiểu là "vẻ đẹp quý giá của mùa thu" hoặc "hoa quỳnh trong mùa thu", thể hiện sự tinh tế, dịu dàng và thanh khiết. Tên này không chỉ mang ý nghĩa về cái đẹp mà còn có thể gợi lên cảm xúc về sự trầm lắng, sâu lắng của cuộc sống.

Thu Trọn
88,010

Thuý
87,570
Trong tiếng Hán Việt, chữ Thúy trong “ngọc Phỉ Thúy” mang ý nghĩa viên ngọc đẹp, viên ngọc quý. Chính vì vậy, cha mẹ đặt con tên Thúy với mong muốn con cái sẽ luôn xinh đẹp, cao sang và được nâng niu, trân trọng. Tên Thúy thể hiện sự trong trẻo, trong sáng và tinh khôi.

Thuỳ Nhiên
87,136
Trong tiếng Việt, "Thuỳ" thường mang ý nghĩa liên quan đến sự dịu dàng, nhẹ nhàng, thanh thoát, trong khi "Nhiên" có thể hiểu là tự nhiên, thuần khiết, hoặc có ý nghĩa về sự trong sáng, tự do.

Tìm thêm tên

hoặc