Tìm theo từ khóa "Quả"

Quang Lực
57,092
Tên "Quang Lực" trong tiếng Việt có thể được hiểu theo nghĩa từng thành phần: "Quang" thường liên quan đến ánh sáng, sự sáng sủa, hoặc sự rõ ràng, trong khi "Lực" có nghĩa là sức mạnh, sức lực, hoặc năng lực. Kết hợp lại, "Quang Lực" có thể mang ý nghĩa là "sức mạnh của ánh sáng" hoặc "năng lực sáng suốt".

Ngọc Quang
56,581
Hãy là viên ngọc quý luôn tỏa sáng rạng ngời con nhé!

Quang Thọ
55,690
Quang: "Quang" thường mang ý nghĩa về ánh sáng, sự rực rỡ, hào quang. Nó có thể biểu thị sự thông minh, trí tuệ, sự sáng suốt, hoặc sự nổi bật, thu hút. Trong một số trường hợp, "Quang" còn có thể liên quan đến sự quang minh chính đại, sự ngay thẳng, trong sạch. Thọ: "Thọ" mang ý nghĩa về tuổi thọ, sự sống lâu, trường tồn. Nó thường được dùng để thể hiện mong ước về một cuộc sống khỏe mạnh, an lành và kéo dài. "Thọ" cũng có thể tượng trưng cho sự phúc đức, an nhàn khi về già. Ý nghĩa tổng quan: Tên "Quang Thọ" có thể được hiểu là một lời chúc, một mong ước về một cuộc đời sáng suốt, thông minh, sống lâu và hưởng phúc. Nó gợi lên hình ảnh một người có trí tuệ, phẩm chất tốt đẹp, đồng thời có một cuộc sống trường thọ, an lành. Tên này mang ý nghĩa tích cực, hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Như Quân
55,264
Bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn

Bộ Quân
54,328
Theo nghĩa Hán Việt thì từ “Quân” được dùng để chỉ các vị vua, người đứng đầu và nắm trọng quyền điều hành một đất nước. Bố mẹ đặt tên Quân cho con thường mong con mình thông minh, nhanh trí và đa tài như một vị vua. Đồng thời có được một cuộc đời bình an, phú quý, là người có tài và là chỗ dựa vững chắc cho gia đình.

Hoài Quang
54,249
Tên đệm Hoài: Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Đệm "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người. Tên chính Quang: Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.

Việt Quang
53,948
"Việt" có thể hiểu là "Việt Nam" hoặc "vượt trội", trong khi "Quang" thường có nghĩa là "sáng", "sáng suốt" hoặc "ánh sáng". Khi kết hợp lại, "Việt Quang" có thể được hiểu là "sáng suốt và vượt trội" hoặc "ánh sáng của Việt Nam".

Quang Tú
52,236
Con là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao, tỏa ánh hào quang

Long Quân
51,983
"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực, "Quân" là chỉ là vua, là người đứng đầu điều hành đất nước. Tên "Long Quân" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh

Mỹ Quân
51,821
Mỹ nghĩa là đẹp đẽ, mỹ miều. Quân nghĩa là Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử).

Tìm thêm tên

hoặc