Tìm theo từ khóa "Quả"

Mỹ Quân
51,821
Mỹ nghĩa là đẹp đẽ, mỹ miều. Quân nghĩa là Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử).

Quang Thái
51,622
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Quang Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, luôn tỏa sáng, con đường sự nghiệp hanh thông

Chung Quân
51,144
Đệm Chung: Hết, cuối, kết thúc. "Quân" mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn.

Quân Tử
51,065
Nguyên nghĩa của Quân Tử là "kẻ cai trị", do những nghĩa phái sinh sau này mà quân tử mới có nghĩa đối lập với "kẻ tiểu nhân" và người quân tử thường được coi là người hành động ngay thẳng, công khai theo lẽ phải và không khuất tuất vụ lợi cá nhân.

Chí Quang
51,064
"Chí Quang" có thể hiểu là vẻ đẹp nơi tâm hồn chan hòa. Bố mẹ đặt tên "Chí Quang" cho con với ý nguyện mong con có tâm hồn trong sáng, chí hướng thuần khiết, đối nhân xử thế hòa nhã, được mọi người yêu thương và gặp nhiều thành công trong cuộc sống.

Quang Hải
46,217
Mong muốn con luôn tỏa sáng, tương lai rộng mở, thành công trong cuộc sống

Quang Thạch
44,201
Theo nghĩa Hán - Việt, Quang có nghĩa là ánh sáng, Thạch có nghĩa là đá. Tên Quang Thạch làm ta liên tưởng đến ánh sáng phát ra từ những viên đá quý, tên này dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tài năng, kiên định, mạnh mẽ

Quậy
43,293
Biệt danh Quậy mà cha mẹ đặt cho con với hy vọng sau này con lớn sẽ trở nên năng nổ, quảng giao và tự tin làm mọi việc

Bích Quân
40,692
"Bích" nghĩa là ngọc bích, quý báu, trân trọng, theo nghĩa gốc Hán, "Quân" còn chỉ là vua, là người đứng đầu điều hành đất nước. Tên Bích Quân cha mẹ đặt cho con mong con luôn rực rỡ như ngọc bích, thông minh, nhanh trí, phú quý

Tùng Quân
40,417
Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người, luôn anh minh, chính trực

Tìm thêm tên

hoặc