Tìm theo từ khóa "N"

Hữu Nguyện
109,040
Đệm Hữu: Có, sở hữu. Tên chính Nguyện: Ước muốn, mong muốn, nguyện vọng

Ánh Mai
109,037
Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Ánh là ánh sáng, sự phản chiếu. Ánh Mai có nghĩa con xinh đẹp, chiếu rọi hy vọng niềm vui như hoa mai báo may mắn, tốt lành

Anne
109,020
Anne là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ. Theo gốc Latin, Anne có nhiều ý nghĩa như là: mẹ, sự ân sủng của Chúa, những lời nguyện thành hiện thực. Anne là cái tên được gửi gắm ý nghĩa một cuộc sống luôn được chở che, hạnh phúc.

Thục Trang
109,018
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Ý nghĩa của tên "Thục Trang" là mong con gái sau này sẽ là cô gái giỏi giang, đoan trang, hiền thục

Tấn Sang
109,011
"Tấn" là tiến lên, tiến lên, "Sang" là tươi sáng, rạng rỡ. Tên "Tấn Sang" mang ý nghĩa cầu mong cho người con trai luôn tiến lên, phát triển, đạt được thành công, cuộc sống tươi sáng, rạng rỡ.

Ngọc Thái
108,993
Ngọc: Ngọc là một loại đá quý, thường được liên tưởng đến vẻ đẹp tinh khiết, thanh cao và quý phái. Trong văn hóa phương Đông, ngọc còn tượng trưng cho sự may mắn, trường tồn và sức khỏe. Tên Ngọc thường được đặt cho con gái với mong muốn con xinh đẹp, thông minh và có phẩm chất cao quý. Thái: Thái có nghĩa là lớn lao, vĩ đại, thịnh vượng và an khang. Thái cũng mang ý nghĩa của sự bình an, thái bình và hạnh phúc. Tên Thái thường được đặt với mong muốn con có cuộc sống sung túc, thành công và được mọi người kính trọng. Tên Ngọc Thái mang ý nghĩa về một người có vẻ đẹp thanh cao, phẩm chất cao quý, đồng thời có cuộc sống sung túc, bình an và hạnh phúc. Người mang tên này thường được kỳ vọng sẽ thành công trong sự nghiệp và có một cuộc đời viên mãn. Tên Ngọc Thái thể hiện mong muốn của cha mẹ về một tương lai tươi sáng và tốt đẹp cho con cái.

Dani
108,974

Y Trang
108,954
1. Y: Trong tiếng Việt, chữ "Y" có thể mang ý nghĩa là "yêu", thể hiện sự ngọt ngào, tình cảm. Nó cũng có thể tượng trưng cho sự mềm mại, nữ tính. 2. Trang: Chữ "Trang" thường được hiểu là "trang nhã", "trang trọng", hoặc có thể ám chỉ đến vẻ đẹp, sự duyên dáng. Trong một số trường hợp, "Trang" cũng có thể chỉ đến một trang sách, biểu thị sự học thức hoặc tri thức. Khi kết hợp lại, tên "Y Trang" có thể được hiểu là "người con gái dịu dàng, trang nhã và yêu thương".

Hà Hằng
108,947
Tên Hằng: "Hằng" ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng. Tên đệm Hà: Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Trang Rupi
108,915
1. Trang: Trong tiếng Việt, "Trang" thường là một tên phổ biến dành cho nữ giới và có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau như "trang nhã", "trang trọng", hoặc "trang điểm". Nó thường gợi lên hình ảnh của sự thanh lịch và duyên dáng. 2. Rupi: Đây có thể là một tên hoặc từ có nguồn gốc từ các ngôn ngữ khác. Trong tiếng Hindi, "Rupi" (रूपी) có thể liên quan đến "rupa", nghĩa là hình dạng hoặc vẻ đẹp. Ngoài ra, "Rupi" cũng có thể liên quan đến đồng tiền "rupee" được sử dụng ở nhiều quốc gia Nam Á.

Tìm thêm tên

hoặc